sockerbit trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sockerbit trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sockerbit trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sockerbit trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cái kẹp dây dẫn, cục, đường, khúc, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sockerbit

cái kẹp dây dẫn

cục

đường

khúc

mảnh

Xem thêm ví dụ

Två sockerbitar.
Hai gói đường.
Det var i en sockerbit.
Họ làm nó thành khối vuông.
Du Robin, vill du att jag ska fråga om servitören har har några gigantiska sockerbitar till dina höga hästar?
Này Robin, em muốn anh thấy liệu cô phục vụ ấy có cục đường to tướng nào cho sự coi thường của em không à?
Två sockerbitar, nästa gång.
Hai gói đường.
En eller två sockerbitar?
Một hay hai viên đường?
Så om jag skulle trycka ihop jorden till en sockerbits storlek, skulle det bli ett svart hål, därför att jordens Schwarzschild- radie är en sockerbits storlek.
Như thế, nếu tôi nén trái đất xuống kích cỡ của một viên đường, nó sẽ trở thành một lỗ đen, Bởi vì kích cỡ của một viên đường là bán kính hấp dẫn của nó.
När du vaknar på morgonen, kanske någon serverar dig kaffe med en sockerbit i.
Sáng ngày, sau khi thức dậy, có lẽ bạn được một người nào đó đem cà phê có bỏ đường đến cho uống.
Nescafé, grädde, två sockerbitar.
Nescafe, kem, hai đường.
En eller två sockerbitar?
Một viên đường hay hai?
Svart, två sockerbitar, tack.
Đen, hai viên đường nhé.
Mjölk, två sockerbitar.
Váng sữa, với hai viên đường.
Nescafé, grädde och två sockerbitar, eller hur?
Nescafe, kem, hai cục đường, phải không?
Två sockerbitar, eller hur?
Hai viên đường nhé?
Det är tre sockerbitar i.
Có 3 viên đường đấy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sockerbit trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.