соцсеть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ соцсеть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ соцсеть trong Tiếng Nga.

Từ соцсеть trong Tiếng Nga có các nghĩa là Mạng lưới xã hội, mạng xã hội, mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ соцсеть

Mạng lưới xã hội

(social network)

mạng xã hội

mạng

Xem thêm ví dụ

Есть и другие компании, размещающие камеры, подобные этой, — к Facebook это отношения не имеет — камеры снимают вас, сопоставляют с данными о вас в соцсетях, выясняют, что вам очень нравится носить чёрные платья, а потому, к примеру, к вам подходит продавец и говорит: «Вот у нас для вас есть на выбор пять чёрных платьев, в которых вы будете смотреться просто изумительно».
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
Таким образом благодаря Weibo и другим соцсетям, даже при наличии цензуры, у 300 млн китайских граждан появился настоящий шанс каждый день общаться друг с другом и обмениваться информацией.
Điều đó cho phép mạng xã hội Weibo, ngay cả trong vòng kiểm duyệt, vẫn có thể thực sự tạo điều kiện cho 300 triệu người Trung Quốc nói chuyện, trao đổi với nhau hàng ngày.
Есть и другие компании, размещающие камеры, подобные этой, — к Facebook это отношения не имеет — камеры снимают вас, сопоставляют с данными о вас в соцсетях, выясняют, что вам очень нравится носить чёрные платья, а потому, к примеру, к вам подходит продавец и говорит:
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói:
Соцсети — это канал для тех, кто желает, чтобы их голос был услышан.
Ví dụ như, những người thấp cổ bé họng có cơ hội được phát biểu ý kiến của mình.
Студентка биоинженерного факультета, она активный пользователь соцсетей.
Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội.
Таким образом соцсеть Weibo, с её 300 млн участников, стала очень хорошим, удобным инструментом для политической борьбы.
Weibo, không gian dư luận 300 triệu người, đã trở thành một công cụ hoàn hảo, tiện lợi cho một cuộc chiến chính trị.
С помощью соцсети «Наши Города» команда «Мой Рио» надеется на обмен опытом с другими, кто желал бы внедрить подобные инициативы в своих городах.
Với mạng lưới "Thành phố của chúng ta", nhóm Meu Rio hi vọng chia sẻ những gì chúng tôi học được với những người muốn tạo ra những sáng kiến tương tự cho thành phố của mình.
Китайские соцсети влияют на мировоззрение китайцев и изменяют их жизнь.
Ngoài ra, các phương tiện truyền thông xã hội ở Trung Quốc đang thật sự thay đổi tư duy và cuộc sống của con người ở đây.
Но эти два принципа цензуры не смогли предотвратить развитие китайских соцсетей, вошедших глубоко в общественность. Там рождается общественное мнение — настоящий кошмар для правительства.
Tuy vậy, các đối sách thông minh này không ngừa được việc các kênh truyền thông xã hội trở thành không gian dư luận cho cộng đồng, là kênh thông tin của quần chúng và là cơn ác mộng của chính quyền.
С появлением социальных медиа и социальных сетей в начале 2000-х паутина полностью изменилась и стала местом, где подавляющее большинство содержимого, с которым мы взаимодействуем, загружено обычными пользователями, например, видео в YouTube, записи в блогах, обзоры товаров или записи в соцсетях.
Với sự phát triển của truyền thông và mạng xã hội những năm đầu thế kỷ 21, trang web đã hoàn toàn trở thành một nơi mà phần lớn nội dung tương tác được xây dựng bởi người dùng thông thường đó có thể là video trên Youtube, bài viết trên blog đánh giá sản phẩm hoặc những bài post.
Вы бы платили за поиск, вы бы платили за соцсети.
Bạn sẽ trả tiền cho công cụ tìm kiếm, trả tiền cho mạng xã hội.
Однако ни у кого из членов Руководящего совета нет ни персонального сайта, ни страницы в соцсетях.
Tuy nhiên, không thành viên nào của Hội đồng Lãnh đạo dùng trang web cá nhân hoặc tham gia mạng xã hội.
Почему соцсети Китая настолько распространены, даже несмотря на цензуру?
Tại sao mạng xã hội Trung Quốc, ngay cả khi bị kiểm duyệt gắt gao như vậy vẫn hưng thịnh như thế?
В теории базовые платформы, такие как краудфандинг, облачные технологии, соцсети, дают профессиональным дизайнерам свободу, ресурсы для импровизации и, смею надеяться, бóльшую восприимчивость к их идеям.
Vậy trên lý thuyết, những nền tản cơ bản là gây quỹ, điện toán đám mây, truyền thông đang tạo ra sự tự do lớn hơn cho những nhà thiết kế chuyên nghiệp và cung cấp nhiều nguồn lực cho những người thiết kế ngẫu hứng và hy vọng, một phản hồi rõ ràng về những ý tưởng của họ.
Мы писали об этом в соцсетях, и уже на второй день полиция начала приходить к нам домой и в школу.
Chúng tôi nhờ phương tiện truyền thông giúp chúng tôi và rồi đến ngày thứ hai, cảnh sát bắt đầu tới nhà, trường của chúng tôi.
Думайте что выкладываете в соцсетях.
Cẩn thật những thứ mạng xã hội kiểu instagram, google, twiter, facebook.
Предполагалось, что соцсети перенесут нас на «городскую площадь», где мы могли бы заняться решением сложных идей вместе.
Mạng xã hội được cho là đã đặt chúng ta vào một khuôn viên thật sự, nơi chúng ta gặp gỡ người khác với những thảo luận và ý tưởng đầy thách thức.
Сегодня мы полностью полагаемся на крупных посредников: банки, государство, ведущих операторов соцсетей, эмитентов кредитных карт и т.д. в вопросе создания надёжной экономики.
Vì thế hôm nay chúng ta hoàn toàn tin vào những tổ chức trung gian uy tín-- như ngân hàng, chính phủ, công ty truyền thông lớn, công ty thẻ tín dụng và vân vân -- để xây dựng lòng tin vào nền kinh tế của chúng ta.
Если дети на заказ станут востребованы в наш цифровой век — век вирусных видеороликов и соцсетей, — что, если на них появится мода или они станут новыми тусовщиками, новыми Кардашьян или чем-то подобным?
Và nếu các trẻ em được thiết kế trở nên phổ biến, trong thời đại kỹ thuật số của ta video lan truyền, truyền thông xã hội -- sẽ thế nào nếu những trẻ ấy được cho là thời thượng, chúng kiểu như sẽ trở nên hợp thời, những Kardashian mới đại loại thế?
Так как наша жизнь всё больше основывается на информации, находящейся на расстоянии одного клика мыши, которую мы получаем из новостных лент в соцсетях, из популярных историй и хэштегов, российское правительство первым осознало, как эта эволюция превратила сознание людей в самое эксплуатируемое устройство на планете.
Vì sự thực của ta đang tăng dựa trên thông tin cái mà ta hấp thu ở lòng bàn tay và từ tin tức đưa tới cái mà chúng ta lọc và dấu thang, câu chuyện cái mà ta thấy xu hướng, Chính phủ Nga là nước đầu tiên phát hiện ra sự tiến hóa này như thế nào đã chuyển hóa trí não bạn thành công cụ bóc lột trên hành tinh này.
Так что же именно мы делаем, когда предсказываем вещи о вас в соцсетях.
Đó là công việc mà chúng tôi đang làm, suy đoán về bạn trên truyền thông xã hội.
А можете поделиться этими снимками в соцсетях.
Và bạn còn có thể chia sẻ chúng qua mạng xã hội.
Если они с кем-то и обмениваются СМС-ками или общаются в соцсетях, всех их „друзей“ настоящими не назовешь, а это лишь обостряет одиночество».
Chẳng hạn, nếu họ nhắn tin hoặc trò chuyện với người ta qua mạng xã hội, những người ‘bạn’ đó không thật sự ở bên cạnh họ—và điều này có thể khiến người ấy cảm thấy cô đơn”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ соцсеть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.