soffa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soffa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soffa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ soffa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ghế xô-fa, sofa, đi văng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soffa

ghế xô-fa

noun (En möbel som mer än en person kan sitta på, med rygg- och armstöd.)

sofa

noun

Och soffan kan öppnas och bli en säng.
Vậy... Và 1 giường sofa nằm.

đi văng

noun

Du kan, du kan slå dig ner på soffan.
Anh có thể, ừm- - Anh có thể nằm trên đi văng.

Xem thêm ví dụ

Jag är smart nog att inte vara den som är kedjad i en soffa och blir bestulen.
Ờ, não tao đủ nhăn để không bị còng vào cái sô pha chuẩn bị vứt đi do phóng uế.
Då jag inte hade någonstans att sova, brukade jag gå in på byns kafé och vänta tills den siste gästen hade gått — vanligen efter midnatt. Sedan sov jag på en soffa men steg upp mycket tidigt nästa morgon för att vara i väg innan ägaren började servera de första gästerna.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Ja, han ligger och sover på min soffa.
Có, anh ta đang ngủ trong ghế của tôi.
Gabriel kastade överrock och hatt på en soffa och gick bort till fönstret.
Gabriel quẳng áo choàng và mũ trên chiếc đi văng rồi bước lại cửa sổ.
Och sedan igår, gjorde hon det för mig... när jag satt på min soffa.
Và ngày hôm qua, nó đã ngủ cạnh tôi khi mà tôi đang ngồi trên ghế.
Hon hade knappt vände innan Gregor hade redan dragit sig ut från soffa, sträckte ut, och låta hans kropp expandera.
Cô hầu như không quay lại trước khi Gregor đã kéo mình ra khỏi chiếc ghế dài, kéo dài ra, và để cho cơ thể của mình mở rộng.
Jag vill inte att nån dör på min soffa.
Tôi không muốn tay nào đó chết trên ghế của tôi đâu.
Var är min soffa?
Cái ghế dài của mình đâu?
Om du inte redan vet det så är "Couchsurfing" en hemsida som matchar folk som letar efter någonstans att bo med en soffa man kan låna av någon som har en ledig.
Nếu bạn chưa biết, Couchsurfing là một trang web kết nối những người đang tìm chỗ ở với những chỗ ở miễn phí từ những người khác.
Sova på din soffa ett par nätter.
Tôi chỉ nhờ sô-pha nhà anh một hoặc hai đêm thôi.
De lade mig på en soffa, vinkade jag efter luft, de var tvungna att öppna fönster, och du hade din chans. "
Họ đặt tôi trên một ghế dài, tôi ra hiệu cho không khí, họ buộc phải mở cửa sổ, và bạn có cơ hội của bạn. "
För du kan bli avbruten på andra platser också t.ex. av TV'n, eller du kanske går på en promenad. eller så finns det ett kylskåp på nedervåningen, eller så har du en egen soffa, eller vad du nu vill göra.
Vì ở những nơi khác, chúng ta vẫn bị làm phiền, chẳng hạn, chúng ta có thể mở TV hoặc đi bộ hoặc có cái tủ lạnh ở dưới nhà, hoặc chúng ta có cái ghế dài riêng cho mình, hoặc bất cứ điều gì chúng ta làm.
Och små alkover med soffor och draperier för avskildhet.
Và kia, những căn buồng nhỏ... với ghế sôpha và rèm cửa sẽ mang lại cho mọi người sự riêng tư.
Min soffa?
Ghế đệm nước của tôi à?
Och den natten sov hela hennes familj på sofforna och hon sov tillsammans med sin mamma så att vi kunde sova i deras sängar.
Và tối hôm đó, cả gia đình cô đã ngủ trên những chiếc ghế bành và cô ấy ngủ với mẹ để cho chúng tôi có thể ngủ trên giường của họ
Så ganska tidigt i min undersökning insåg jag att jag fann sådant jag inte hade förväntat, vilket i ärlighetens namn var, en massa ölburkspyramider och överfyllda soffor och platt-TV.
Rất nhanh chóng, trong cuộc tìm hiểu của mình, tôi nhận ra tôi đã tìm ra cái tôi không định tìm, cái mà, nói quá một chút, rất nhiều hộp bia hình chóp và ghế sô pha căng đầy và tivi màn hình phẳng.
Så ganska tidigt i min undersökning insåg jag att jag fann sådant jag inte hade förväntat, vilket i ärlighetens namn var, en massa ölburkspyramider och överfyllda soffor och platt- TV.
Rất nhanh chóng, trong cuộc tìm hiểu của mình, tôi nhận ra tôi đã tìm ra cái tôi không định tìm, cái mà, nói quá một chút, rất nhiều hộp bia hình chóp và ghế sô pha căng đầy và tivi màn hình phẳng.
Ni valde en bra soffa.
Well, cậu đã chọn được 1 cái đẹp.
Jag kan sparka din röv utan att lämna denna soffa.
Tôi không cần rời khỏi cái sô pha này cũng có thể đá tung đít anh.
Min soffa.
Cái ghế dài của mình.
Stone undviker Calvins frågor och tillbringar natten på hans soffa.
Stone tránh những câu hỏi của Calvin, bày tỏ sự hâm mộ và dành cả đêm trên ghế của mình ở nhà Calvin.
Det sänds live till en värld som har tappat allt det... ... och nu betalar för att betrakta det från sina bekväma soffor.
Nó là con đường sống của những người đã mất tất cả... và giờ ta phải mua nó để xem... từ sự thoải mái một chiếc ghế bành.
Jag fick dela de där sofforna med ett oräkneligt antal loppor.
Không biết bao nhiêu bọ chét dùng chung các ghế đó với tôi.
Fast det finns en soffa, om ni tittar in i köket, så kan ni se att den stora skillnaden för kvinnor kommer inte mellan 5 eller 50 kronor.
Nếu quan sát nhà bếp, bạn có thể thấy rằng phụ nữ không được hưởng nhiều khác biệt trong khoảng từ 1- 10 đô- la.
För du kan bli avbruten på andra platser också t. ex. av TV'n, eller du kanske går på en promenad. eller så finns det ett kylskåp på nedervåningen, eller så har du en egen soffa, eller vad du nu vill göra.
Vì ở những nơi khác, chúng ta vẫn bị làm phiền, chẳng hạn, chúng ta có thể mở TV hoặc đi bộ hoặc có cái tủ lạnh ở dưới nhà, hoặc chúng ta có cái ghế dài riêng cho mình, hoặc bất cứ điều gì chúng ta làm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soffa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.