sona trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sona trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sona trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sona trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chuộc, đền, đền bù, bù lại, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sona

chuộc

(purge)

đền

(purge)

đền bù

(redeem)

bù lại

(redeem)

thanh toán

Xem thêm ví dụ

Jesus och hans apostlar undervisade således om att han var ”Guds Son”, men det var senare kyrkomän som utvecklade uppfattningen om ”Gud Sonen”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Du är ett barn till Gud den evige Fadern och kan bli lik honom6 om du tror på hans Son, omvänder dig, tar emot förrättningar, tar emot den Helige Anden och håller ut intill änden.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
13 Det kunde helt visst inte ha funnits något starkare skäl att använda ett svärd än att skydda Guds Son!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Hur är blodet från Guds enda son?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
De kallar honom Gothams son.
Họ gọi người đó là con trai của Gotham.
Därför var Jesus inte bara känd som ”timmermannens son”, utan också som ”timmermannen”.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
Är Messias Davids son?
Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng?
Du vet, den där sonen gick galet och slog honom med en yxa?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
Men beundrar din son dig fortfarande lika mycket?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
”Nu vet jag att du tror på mig, eftersom du inte har vägrat att ge mig din son, din ende son.”
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
Hur skulle hon då kunna få ett fullkomligt barn, Guds Son?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
+ 30 Ahab, Omris son, var värre i Jehovas ögon än alla andra före honom.
+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.
3 Från den tidpunkt då Israel lämnade Egypten och fram till Davids son Salomos död — en period av lite drygt 500 år — utgjorde Israels 12 stammar en enda nation.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
Du har förudmjukat min son.
Ông đã lăng mạ con trai tôi.
Familjen Johnson försöker nu att ha rutiner i fråga om mental hygien som är bra för dem alla men särskilt för deras son.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Liksom vår tids designers och byggmästare har vår kärleksfulle och gode Fader i himlen och hans Son förberett planer, verktyg och andra resurser för vår användning så att vi kan bygga och forma våra liv till att bli säkra och stadiga.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
”Min son, frid vare med din själ. Dina motgångar och dina lidanden skall endast vara ett ögonblick,
Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi;
Säg hej till din son och låtsas bry dig!
Chào Yevgeny như thể anh quan tâm đi.
I Psalm 8:3, 4 gav David uttryck åt den vördnad han kände: ”När jag ser dina himlar, dina fingrars verk, månen och stjärnorna som du har berett, vad är då en dödlig människa, att du kommer ihåg henne, och en jordemänniskas son, att du tar dig an honom?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
(Matteus 10:41) Jesus, Guds Son, gav också ära åt denna änka, när han nämnde henne som ett exempel inför människor utan tro i hemstaden Nasaret. (Lukas 4:24–26)
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
Jag är här för att rädda hans son.
Tôi tới đây để cứu con trai ảnh.
”Ty kan en kvinna glömma sitt dibarn så att hon inte har medlidande med sitt skötes son?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
38 Och nu min son, har jag något att säga om det som våra fäder kallar ett klot eller en vägvisare – det som våra fäder kallade aLiahona, som i översättning betyder kompass. Och Herren beredde den.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
En av dem talade till mig, nämnande mig vid namn, och sade, pekande på den andre: Denne är min älskade Son.
Một trong hai vị nói chuyện với tôi, gọi tên tôi và trỏ tay vào vị kia mà nói rằng—Đây là Con Trai Yêu Quý của Ta.
Den riktas till alla människor av den som är profeternas profet, lärarnas lärare, Guds Son, Messias.
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sona trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.