sonsuza dek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonsuza dek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonsuza dek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sonsuza dek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mãi mãi, vĩnh viễn, 永遠. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonsuza dek

mãi mãi

adverb

Her zaman ve sonsuza dek ve sonsuza dek.
Mãi mãimãi mãimãi mãi.

vĩnh viễn

adjective

Burada ve şimdi yaptığınız seçimler sonsuza dek önemlidir.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.

永遠

adverb

Xem thêm ví dụ

" Seni sonsuza dek seveceğim " gibisinden falan.
Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế.
Burada ve şimdi yaptığınız seçimler sonsuza dek önemlidir.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Sonsuza dek buradayız, sen ve ben!
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
Çok daha uzun süre, belki sonsuza dek yaşayabilir miyiz?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Adil ve sevgi dolu Tanrımız buna sonsuza dek hoşgörü göstermeyecek.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
Sonsuza dek bilgi almaya devam etmek üzere tasarlanmış olmamız mümkün mü?
Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi?
Âdem’le Havva’nın sonsuza dek yaşaması neye bağlıydı?
Sự sống đời đời ban cho A-đam và Ê-va tùy thuộc vào việc gì?
Sonuçta, Tanrı haklı olarak Âdem ve Havva’nın sonsuza dek yaşamaya layık olmadıklarına karar verdi (Tekvin 3:1-6).
Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6.
İsa’yla konuşan zengin adamın istediği şey yeryüzünde sonsuza dek yaşamaktı.
Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất.
Belki " peki " bizim " sonsuza dek " imiz olur.
Có lẽ " Được rồi " sẽ là phiên bản mật mã " Luôn luôn " của chúng ta.
Ertesi sabah akşamdan kalma ve kendimden utanarak uyandım. Hayatımı sonsuza dek değiştirecek gün olduğunun farkında değildim.
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
Tanrı insanların hem şimdi hem de sonsuza dek mutlu olmasını istiyor
Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi
Bu müzelerde sonsuza dek- her zaman.
Như một bảo tàng tồn tại mãi mãi vậy.
19 Sadık kişilerin çoğu, Mesih ve 144.000 ortak hükümdarının yönetimindeki cennet yeryüzünde sonsuza dek yaşayacak.
19 Phần lớn những người trung thành sẽ sống mãi trong địa đàng dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô và 144.000 người.
Dünkü parti sanki sonsuza dek sürecekmiş gibi geldi 12 ay sonra Amerikanın bahar tatillerinin başkenti..
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
Sonsuza dek, değil mi?
Không phải mãi mãi sao?
Ona olan tüm hoşnutluğumu benden sonsuza dek aldı.
Nó đã đem con ra khỏi sự hèn mọn giống hắn ta.
Ve Egemen Rab Yehova, önünde sonsuza dek sevinçle durma ayrıcalığını size bağışlasın.
Nguyện Đức Giê-hô-va là Chúa Tối Thượng ban cho bạn đặc ân được vui mừng đứng trước mặt Ngài đến muôn đời!
Çektikleri eziyet sonsuza dek, gece gündüz sürecek” (Vahiy 20:10).
(Khải-huyền 20:10) Con thú và tiên tri giả là những thực thể chính trị, đều thuộc tổ chức hữu hình của Sa-tan.
Evet, yaşamın kaynağı Yehova Tanrı’nın ölümü sonsuza dek gömeceği zamanı güvenle bekleyebiliriz.
Đúng thế, chúng ta vững tin nhìn về tương lai khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống, sẽ chôn vùi sự chết mãi mãi.
Dilerim, Tony sonsuza dek benimle kalır.
Ước rằng Tony sẽ ở bên mình mãi mãi.
Yehova yeryüzünü, insanın sonsuza dek yaşayabileceği şekilde yarattı (Mezmur 104:5).
(Thi-thiên 104:5) Đôi khi Kinh Thánh dùng từ “đất” để nói về con người.
Böylece bin yıl boyunca ve sonsuza dek barışa ve refaha sahip olacaksınız!
Bạn sẽ có đặc ân hưởng sự bình an và thịnh vượng trong một ngàn năm và mãi mãi!
Diğer taraftan ilkelerin uygulama alanı geniştir ve geçerlilikleri sonsuza dek sürebilir.
Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.
Huzur sonsuza dek sürmeyecek.
Sau này e rằng sẽ không còn yên bình như vậy đâu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonsuza dek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.