соскучиться trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ соскучиться trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ соскучиться trong Tiếng Nga.

Từ соскучиться trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhớ, buồn, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ соскучиться

nhớ

verb (о П, по Д)

А уж как умботы по вам соскучились, шеф. Псиxопатики!
Những con robot cũng rất nhớ ngài.

buồn

adjective (+инф)

Папа рассказывал, что после первого свидания, возвращаясь к машине, успел так соскучиться, что вернулся к тебе обратно.
Bố kể là sau buổi hẹn đầu tiên, đến lúc ra xe... bố đã kịp buồn nhớ đến mức phải quay lại với mẹ.

chán

adjective verb (+инф)

Xem thêm ví dụ

Я очень по ним соскучилась.
Tôi thực sự, thực sự đã bị lạc.
" Боже, я так соскучилась по карри ".
" Chúa ơi, ta thực sự nhớ món cà ri. "
Но там не соскучишься.
Nhưng, điều đó rất thú vị.
А уж как умботы по вам соскучились, шеф. Псиxопатики!
Những con robot cũng rất nhớ ngài.
Соскучился?
Nhớ anh chứ?
Соскучился по мне?).
(Em nhớ anh?)
Я соскучилась по тебе.
Em thèm được sờ vào anh.
Я соскучилась.
Em nhớ anh.
Как соскучилась по Гасу Сабатони?
Ý em là như nhớ Gus Sabatoni hả?
Соскучился?
Cậu nhớ tôi hả?
С ними не соскучишься.
Và vui nữa.
Я тоже соскучился.
Anh cũng nhớ em.
Я уже соскучился.
Anh đã nhớ em rồi.
Мы соскучились.
Bọn này khá nhớ anh đó!
Я соскучилась по Кверти.
Tớ nhớ Qwerty quá.
Я почти что соскучился по мерзавцу.
Tôi thấy nhớ thằng khốn đó rồi.
По тебе трудно соскучиться, Лайонел.
Anh là người khó quên được, Lionel.
Я по ним соскучилась.
Mẹ nhớ chúng.
Не думала, что когда-нибудь это скажу, но я соскучилась по местной стряпне.
Tôi không thể tin tôi sẽ nói điều này, nhưng tôi nhớ thức ăn trong bếp quá.
Ты же так по нему соскучилась.
Cậu nhớ cậu ấy lắm cơ mà.
Вы никогда не соскучитесь с ними.
Bạn sẽ không bao giờ biết chán.
Не соскучился что ли по мне?
Bác không nhớ em à?
Я соскучилась.
Chị nhớ em.
Я соскучился по тебе.
Chào anh bạn, ta nhớ cậu lắm

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ соскучиться trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.