speciellt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speciellt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speciellt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ speciellt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đặc biệt, nhất là, đặc biệt là, riêng biệt, chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speciellt

đặc biệt

(specifically)

nhất là

(especially)

đặc biệt là

(particularly)

riêng biệt

(specifically)

chi tiết

(particularly)

Xem thêm ví dụ

Man behöver varken träna på något speciellt sätt eller vara någon fullfjädrad atlet – det enda som behövs är ett par bra skor.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Juryn framhävde speciellt hans hållbara arkitektur.
Đặc biệt hãng rất quan tâm đến kiến trúc bền vững.
" Är du gör något i eftermiddag? " " Ingenting speciellt. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
Jag vill bara inte att de ska styra hur jag beter mig speciellt inte mot min fru.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.
Speciellt hjärnan.
Nhất là bộ não.
(Galaterna 6:16; Hebréerna 3:1; Uppenbarelseboken 14:1) Där kommer Jesus att ge dem ett speciellt slags manna.
(Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt.
Speciellt om man är jag eftersom Alzheimers brukar vara ärftligt.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
Det utgör ett allvarligt hot mot levebrödet för miljontals människor, speciellt i Afrika och Kina.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Speciellt på kvinnor.
Đặc biệt là với phụ nữ.
Ibland verkar livet väldigt orättvist — speciellt när vår största önskan är att göra exakt det som Herren har befallt.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Förutom att Gud visade dem den godhet och gav dem de välsignelser i livet som han ger mänskligheten i allmänhet, så handlade han med dem på ett speciellt sätt.
Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung.
Väktare är ledare som av Herrens representanter kallats att speciellt ansvara för andras välfärd.
Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác.
Gjorde ni något speciellt?
Dịpđặc biệt à?
4) Betona hur boken är speciellt utarbetad för att leda effektiva studier.
4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.
Jag ser speciellt fram emot att träffa två av dem igen.
Tao đang mong đợi được gặp lại ít nhất hai trong số bọn chúng đây.
Men på ett sätt, tror jag, att jag som kosmolog hade ett speciellt perspektiv, för att det ger en medvetenhet om den ofantliga framtiden.
Nhưng có một lĩnh vực mà nhà vũ trụ học đưa ra góc nhìn đặc biệt và đó là cần có sự nhận biết về tương lai lớn lao.
Precis som Aileen har även jag skriftställen som betyder något speciellt för mig.
Như Aileen, tôi cũng có những câu Kinh Thánh mang ý nghĩa đặc biệt đối với tôi.
Men vi hade många minnen att bära med oss — klippiga öar, djonker och speciellt Halong-bukten, som är bara ett av exemplen på Vietnams skönhet.
Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam.
Du förtjänar nåt speciellt.
Cậu xứng đáng một món đặc biệt.
Speciellt fårosten de gör i alperna.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
Varför är det av speciellt intresse för oss att Jesus Kristus är Jehovas ställföreträdande härskare?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
Den här inställd på att förinta alla, speciellt mig?
Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.
Sex är när en man och en kvinna är tillsammans på ett mycket speciellt sätt.
Quan hệ tình dục là khi một người nam và một người nữ gần gũi với nhau một cách đặc biệt.
De kan skapa en enorm mängd vridkraft speciellt när jag skårat axlarna för att ge mer yta att greppa.
Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào.
Ja, kalla mig knäpp, men jag vill att min fästmans fötter ska vara varma, speciellt när det bara är ett par timmar kvar till bröllopet.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speciellt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.