speditör trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speditör trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speditör trong Tiếng Thụy Điển.

Từ speditör trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người chuyên chở, người phân phát, người nhận chuyên chở, người nhận gửi, người điều vận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speditör

người chuyên chở

người phân phát

người nhận chuyên chở

người nhận gửi

người điều vận

(dispatcher)

Xem thêm ví dụ

Det var därför han fick speditören, sen stressa han på så vi skulle hinna först.
vì thế chúng đã muốn chia phần với chúng ta sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Speditörerna?
Hãng xe tải hả?
Jag ska få instruktioner av speditören i de städerna.
Tôi sẽ phải nhận chỉ thị tại các thành phố đó qua người điều vận.
Känner speditören i Florens igen majoren?
Liệu người điều vận ở Florence có nhận ra tay thiếu tá không?
I utbyte såg han till att hans vänner satte speditören under hot.
hắn ta đã thuần thực làm người gủi Friends Abroad vì thế nếu người gửi có bất kỳ điều gì để cướp đi công việc.
Varje konvojlag inbegrep sex chaufförer, en mekaniker, en bilelektriker, en tolk, en speditör, en kock, en läkare, en konvojanförare i en jeep och en broder med en husbil.
Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại.
Jag tror att med landet i sån här röra, är risken att speditören ber om legitimation liten.
Theo tôi, ở một xứ sở hỗn độn như vầy, khả năng người điều vận hỏi giấy tờ chứng minh là rất nhỏ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speditör trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.