spelrum trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spelrum trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spelrum trong Tiếng Thụy Điển.

Từ spelrum trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nền tự do, sự tự do, khoảng trống, tự do, vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spelrum

nền tự do

sự tự do

khoảng trống

(clearance)

tự do

vùng

(scope)

Xem thêm ví dụ

Låt demonerna få fritt spelrum.
Biết đâu để Quỷ dữ sống dậy sẽ tốt hơn.
(1 Moseboken 2:18, NW) Men om tillsynen är för sträng, om inget spelrum lämnas åt hustrun till att ta initiativ och göra bruk av egna förmågor, kan hon börja tycka att glädjen håller på att trängas ut ur hennes liv, och förtrytelse kan börja utvecklas hos henne.
Nhưng nếu sự giám sát quá chặt chẽ, nếu không có cơ hội nào để phát biểu ý kiến và sử dụng các năng khiếu riêng của nàng, người đàn bà có thể bắt đầu cảm thấy đời sống nàng trở nên mất thú vị và nàng có thể thấy bực bội.
Men om den broder som har fått en uppgift får lite spelrum kommer han förmodligen att få självförtroende och erfarenhet.
Tuy nhiên, nếu thực hiện công việc với một số tự do nào đó, rất có thể anh được ủy nhiệm sẽ có thêm tự tin và kinh nghiệm.
Ge honom inte det minsta spelrum.
Đừng cho hắn kẽ hở nào.
Inget spelrum för misstag.
Không được nhầm lẫn!
Du sa att du SKULLE GE MIG spelrum.
Anh nói anh sẽ cho tôi thời gian.
Jag vet att det verkar som om jag föranledde dig, men ge mig lite spelrum
Tôi biết có vẻ như tôi đã làm anh như vậy, nhưng hãy để tôi thư thả đi
Bulger har fått massor med spelrum och han har inte gett oss ett skvatt.
Chúng ta đã rất dễ dãi với Bulger, nhưng hắn chẳng cho chúng ta gì cả.
Ut med bänkarna och det blir ett labb, verkstad eller ett häftigt spelrum.
Bỏ hết mớ ghế thì đó có thể là phòng thí nghiệm, một cửa hàng máy móc, ít ra là một phòng chơi điện tử.
Vi kanske har lite spelrum.
Chúng ta có thể bị chậm.
Vi kan inte tillåta oss minsta lilla spelrum när vi har med synd att göra.
Chúng ta không thể tự để cho mình bị trôi dạt một chút trong việc đối phó với tội lỗi.
Han rusade in i fängelsets spelrum och gick bärsärkagång.
Anh ta lao thẳng vào phòng giải trí của nhà tù và nổi loạn.
JUST visst spelrum Att kolla upp det.
Chỉ vài việc để kiểm chứng.
Du måste ge mig lite spelrum.
Tôi thật sự cần anh phớt lờ tôi đi.
När identitetspolitik försöker sätta etiketter på oss, så hotas vår fantasis spelrum.
Khi rào cản bản sắc cố gắng phân biệt chúng ta, đó là lúc sự tự do tưởng tượng của chúng ta gặp nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spelrum trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.