spinkig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spinkig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spinkig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ spinkig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gầy, mảnh khảnh, mỏng, khẳng khiu, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spinkig

gầy

(skinny)

mảnh khảnh

(spindly)

mỏng

khẳng khiu

(skinny)

mảnh

Xem thêm ví dụ

Jag såg bara en spinkig grabb.
Tôi chỉ nhìn thấy một thằng nhóc gầy yếu.
Jag är spinkig.
Để tôi xem lại lần nữa!
Jag har inte hennes spinkiga kropp, men det betyder inte att jag är fet.
Chỉ vì em không có thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập!
Spinks, vi följer dom genom parken.
Spinks, chúng tôi đang theo chúng tới công viên.
Vad kan en spinkig typ som du göra?
Mày chỉ là một con bé yếu ớt vô dụng.
Folk kallar oss feta, spinkiga, oformliga...
Người ta gọi chúng ta là nặng nề, gầy guộc, râu dài.
Och ingen kallar Batman trög eller korkad eller spinkig.
Và không ai gọi Người Dơi là đần hay ngu hay gầy còm nhom cả.
De spinkiga benen är motståndskraftiga mot det frätande vattnet, och de simhudsförsedda fötterna gör att den inte sjunker ner i den tjocka dyn.
Đôi chân khẳng khiu của chúng chịu được thứ nước ăn da này, và bàn chân có lớp màng giúp chúng không bị lún xuống lớp bùn mềm, nhão nhẹt.
Den har spinkiga ben, mjuk päls och stora, glänsande ögon.
Nó có đôi chân khẳng khiu, lông mềm, cùng cặp mắt sáng và rất to.
Han var spinkig och blyg, och han hade alltid suttit längst bak i klassrummet.
Bạn ấy gầy gò và nhút nhát, và luôn luôn ngồi ở cuối lớp.
Vissa är smala och spinkiga av naturen.
Một số người có thân hình gầymảnh khảnh tự nhiên.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spinkig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.