spis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spis trong Tiếng Thụy Điển.

Từ spis trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spis

bếp

noun

Stek maten tills den är brun, sen stänger du av spisen.
Hãy luộc khoai lang cho đến chúng có màu nâu, rồi tắt bếp lò đi.

Xem thêm ví dụ

Det mesta av vårt vittnande gjordes från kök till kök, eftersom man vanligtvis hittade människor utomhus i köken som hade halmtak och en öppen spis som eldades med ved.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
Det är ingen öppen spis.
Nó không phải là một cái ống khói!
Och därför tre hurra för Nantucket, och kommit en spis båt och spis kroppen när de kommer, för notsystemet min själ, Jove själv inte kan. & gt;
Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếpbếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt;
Trodde jag lämnat spisen på.
Tôi nghĩ là tôi để quên nó trên cái lò sưởi.
Gå till öppna spisen.
Chui vào lò sưởi đi.
På nyårsafton placerar de en ny bild av honom ovanför spisen i köket och bjuder honom välkommen tillbaka till huset inför det kommande året.
Vào đêm giao thừa, họ dán một bức hình mới của Táo quân trên bếp, mời ông trở lại với gia đình trong năm mới.
Varför ha en spis med sex plattor när du sällan använder tre?
Tại sao phải dùng lò 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp?
Förse spisen med ett tippskydd, så att den inte välter ifall barnet ställer sig på ugnsluckan när den är öppen.
Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò.
Det fick henne att hoppa och titta runt på soffan vid spisen, där det verkade att komma.
Nó làm cho nhảy của mình và nhìn xung quanh ghế sofa bằng lò sưởi, mà từ đó nó dường như tới.
Jag överlämnar mig själv, de får döda mig stoppa upp mig och hänga mig över spisen.
có lẽ anh nên tự mình nộp cho chúng và để cho chúng giết anh,... nhồi thịt anh, và treo anh trên lò sưởi.
Över en natt blev vithajen ondskan personifierad, och ”hela svärmar av troféjägare tävlade om vem som först skulle kunna visa upp huvudet eller käftarna av människohajen över öppna spisen”, sägs det i boken Great White Shark.
Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”.
Finns det en fin spis där?
Họ có một cái lò sưởi ở đó chứ?
Vi hittade pappas gamla bibel och började läsa den, ofta i skenet från levande ljus vid den öppna spisen.
Chúng tôi tìm thấy cuốn Kinh Thánh cũ của cha và bắt đầu học, thường là dưới ngọn nến quanh lò sưởi.
Jag blev förvånad över att se hur törstig tegelstenarna som drack upp all fukt i min gips innan jag hade jämnas det, och hur många pailfuls vatten det tar att döpa en ny spis.
Tôi ngạc nhiên khi thấy khát những viên gạch mà uống lên tất cả các độ ẩm thạch cao của tôi trước khi tôi đã cân bằng nó, và bao nhiêu pailfuls nước cần để Christen một lò sưởi mới.
Jag fick kämpa för att ta mig in och få eld i spisen, men sedan kunde jag vila några timmar.
Sau khi vất vả mở cửa để vào rồi nhen lửa, tôi nghỉ ngơi được vài tiếng đồng hồ.
Jag skulle döda min mamma för en öppen spis.
tôi sẵn sàng giết mẹ tôi để có một cáisưởi.
Man fraktade dit husvagnar, sovsäckar, spisar, generatorer och andra behövliga artiklar.
Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp.
Jag hade fått ett par gamla brand- hundar för att hålla trä från spisen, och det gjorde mig bra att se sot form på baksidan av skorstenen som jag hade byggt, och jag petade elden med mer rätt och mer tillfredsställelse än vanligt.
Tôi cũng đã có một vài con chó già lửa để giữ cho gỗ từ lò sưởi, và nó đã làm tôi tốt để xem được bồ hóng trên mặt sau của ống khói mà tôi đã xây dựng, và tôi chọc ngọn lửa có quyền và sự hài lòng nhiều hơn bình thường.
Eftersom det har inflytande över ens handlande — ifall man lagar mat, bakar eller stänger av spisen —, så blir det i viss mening en princip.
Bởi vì câu nói này chi phối hành động của chúng ta—có lẽ nấu ăn, nướng bánh hoặc tắt —nó trở thành một nguyên tắc.
Vid öppna spisen...
Tới bên lò sưởi.
År 1934 innehöll Bulletin detaljerade ritningar på en liten men bekväm rullande bostad med bland annat rinnande vatten, en spis och en uppfällbar säng. Den var dessutom värmeisolerad.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
Toaletter, spisar, kanske en valp...
Ta có vài cuồn giấy vệ sinh, nồi cơm, có thể là một con cún.
Även om du diskar varje dag och torkar av spisen och köksbänkarna, behöver det emellanåt göras en grundlig städning till exempel bakom spisen, kylskåpet och under vasken, kanske en gång i månaden.
Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén.
Jag måste bara stänga av spisen.
Để tôi tắt bếp đã.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.