“спокойной ночи” trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ “спокойной ночи” trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ “спокойной ночи” trong Tiếng Nga.

Từ “спокойной ночи” trong Tiếng Nga có các nghĩa là ngủ ngon, xin chào buổi tối, ngày nghỉ, chúc ngủ ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ “спокойной ночи”

ngủ ngon

(good night)

xin chào buổi tối

(good night)

ngày nghỉ

chúc ngủ ngon

(good night)

Xem thêm ví dụ

Спокойной ночи.
Chúc ngủ ngon.
Мадам, спокойной ночи: оцениваем, чтобы я вашу дочь.
Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn.
Спокойной ночи.
Chúc mẹ ngủ ngon.
Спокойной ночи, Гарри
Tạm biệt.Harry!
Спокойной ночи всем.
Ngủ ngon!
Но на рассвете фильм продолжается, И я не хочу желать спокойной ночи.
But came the dawn, the show goes on And I don't wanna say good night
Спокойной ночи.
Tạm biệt.
Спокойной ночи, мистер Бакстер.
Tạm biệt, anh Baxter.
Спокойной ночи, доктор.
Chào buổi tối, Bác sĩ.
Спокойной ночи, Клэр.
Chúc một buổi tối tốt lành., Claire.
Спокойной ночи, Михаэль.
Chúc ngủ ngon, Michael.
Спокойной ночи, принц.
Chúc ngủ ngon, Hoàng tử.
Спокойной ночи, Стив.
Good night, Steve.
" Спокойной ночи, Манки- бой ", изданную 12 июня 2001.
" Chúc ngủ ngon. Monkey Boy " xuất bản vào ngày 12, tháng 6, 200.
Спокойной ночи.
Ban đêm.
Хозяин, спасибо за проведенный вечер ^ ^ ^ ^ Спокойной ночи!
Cậu chủ, Cảm ơn anh về tôi hôm nay ^ ^ ^ ^ Chúc ngủ ngon!
Спокойной ночи.
Ngủ ngon, người đẹp.
Спокойной ночи.
Ngủ ngon.
Спокойной ночи.
Chúc ngủ ngon!
Мы просто хотели сказать " спокойной ночи ".
Chúng con chỉ muốn chúc mẹ ngủ ngon.
Спасибо и спокойной ночи.
cám ơn và tạm biệt.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ “спокойной ночи” trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.