språng trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ språng trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ språng trong Tiếng Thụy Điển.
Từ språng trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thành tích, tiến bộ, bước nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ språng
thành tíchnoun |
tiến bộnoun |
bước nhảynoun Och det är ett språng, inte bara ett steg. Đó là một bước nhảy, không phải một bước đi bình thường. |
Xem thêm ví dụ
Om du vill använda Cloud Search när du är på språng installerar du mobilappen. Để sử dụng Cloud Search khi di chuyển, hãy cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động. |
Fyra, vi behöver göra långa språng på utvecklingsvägen, så att man inte behöver skaffa fasta telefoner innan man inför mobiltelefoner. Thứ tư, chúng ta cần nhảy cóc lộ trình của sự phát triển, nghĩa là, không cần thiết lập đường dây điện thoại dưới đất trước khi bạn có điện thoại di động. |
För att ta ett språng från en trygg plats, till att ta en chans med någon eller något okänt, behövs en kraft som drar en över mellanrummet, och den märkvärdiga kraften är tillit. Bạn hãy nhảy từ một nơi chắc chắn, để bắt lấy một cơ hội với người không quen hay với cái gì đó xa lạ, bạn cần một sức mạnh để kéo bạn qua cái hố đó, và sức mạnh đáng kinh ngạc đó là lòng tin. |
Spritt språngande naken. Lần này trần như nhộng. |
När de köper din bok kan de börja läsa direkt i webbläsaren eller använda appen Google Play Böcker och läsa medan de är på språng. Khi mua sách của bạn, người đọc có thể bắt đầu đọc ngay trong trình duyệt web của mình hoặc sử dụng ứng dụng Google Play Sách để đọc khi di chuyển. |
I varje pojke finns ett lejon, samlat till språng. có một con sư tử hùng dũng sẵn sàng chồm tới. |
Som ett ännu större språng, kandiderade vi i valet i oktober förra året med den här idén: Om vi vill ha en plats i kongressen, kommer vår kandidat, våra representanter alltid att rösta i enlighet med vad medborgarna bestämmer i DemocracyOS. Và thậm chí liều lĩnh hơn, chúng tôi đã ứng cử tháng 10 năm ngoái, với quan điểm: Nếu chúng tôi muốn một ghế trong Quốc hội, ứng cử viên đại diện của chúng tôi luôn luôn bỏ phiếu theo những gì mà người dân quyết định trên DemocracyOS. |
Äter du medan du är på språng? Bạn có ăn vội vã không? |
Det är ett tillits-språng. Đó là một hành động trao niềm tin. |
4 Om någon bad dig hoppa över en bred ström i ett enda språng, skulle du kanske vägra att ens försöka. 4 Nếu có người bảo bạn nhảy qua một dòng suối lớn, có lẽ bạn sẽ từ chối. |
Vadå, spritt språngande? Không thể nào, hoàn toàn khỏa thân à? |
Uttåget var inte ”ett språng ut i mörkret” för de trofasta sista dagars heliga kvinnorna. Cuộc di cư không phải là “một hành động liều lĩnh mạo hiểm” đối với các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau trung tín. |
Och det är ett språng, inte bara ett steg. Đó là một bước nhảy, không phải một bước đi bình thường. |
Somliga har av allt att döma kommit in i dåliga andliga matvanor genom att endast skumma på ytan och så att säga äta medan de är på språng. Nói một cách khác, dường như một số người có một thói quen xấu trong việc dinh dưỡng thiêng liêng, họ ăn một cách qua loa và vội vàng. |
Människor är märkvärdigt bra på att ta tillits-språng. Con người rất đặc biệt ở việc trao niền tin. |
Är alla i din familj spritt språngande galna? Mọi người trong gia đình em đều không mặc gì lúc nổi điên lên à? |
I sin bok Om arternas uppkomst skrev Charles Darwin: ”Det naturliga urvalets enda möjlighet att arbeta är att utnyttja de många små, på varandra följande variationerna, det kan aldrig ta några språng.” Trong sách Nguồn gốc các loài, Charles Darwin viết: “Chọn lọc tự nhiên có thể tác động chỉ bằng cách lấy ưu thế của những biến đổi nhỏ nhặt kế tiếp nhau; tự nhiên không bao giờ tạo ra bước nhảy vọt”. |
Eller läser du bara flyktigt igenom det stoff som så omsorgsfullt har gjorts i ordning åt oss och äter så att säga medan du är på språng, eller hoppar du kanske rentav över vissa måltider? Hay bạn chỉ đọc lướt qua những ấn phẩm đã được chuẩn bị chu đáo cho chúng ta, có thể nói giống như ăn vội vàng, hoặc thậm chí bỏ qua một số bữa? |
En dag på språng som tillbringas med att utforska de viktigaste sevärdheterna, till exempel pyramiderna i Giza, Befrielsetorget och Egyptiska museet. Một ngày bận rộn dành để khám phá các điểm tham quan không thể bỏ qua như quần thể kim tự tháp Giza, Quảng trường Tahrir và Bảo tàng Ai Cập. |
han klättrar över bergen, tar språng över kullarna. Leo lên các núi, nhảy qua các đồi. |
Han är på språng, men åt fel håll. Anh ta đang đi theo hướng thẳng, chỉ là không phải về cứ điểm. |
De såg någon som vispa runt hörnet mot vägen, och Mr Huxter utför ett komplicerat språng i luften som slutade på sitt ansikte och axlar. Họ thấy một người nào đó whisk vòng quanh góc đối với đường, và ông Huxter thực hiện một bước nhảy phức tạp trong không khí kết thúc vào mặt và vai. |
Vilket enormt språng det skulle ha varit! Thật là một bước nhảy vọt lớn biết bao! |
Ska hon föda på språng? Để cô ấy sinh con trên đường sao? |
Teknologi kan gå framåt i språng, och IBM hade investerat mycket. Công nghệ có thể tiến xa với các cú bức phá, và IBM đã đầu tư rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ språng trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.