Средиземное море trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Средиземное море trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Средиземное море trong Tiếng Nga.

Từ Средиземное море trong Tiếng Nga có các nghĩa là Địa Trung Hải, địa trung hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Средиземное море

Địa Trung Hải

proper

Я всегда знал, что мне предстоит вернуться и исследовать Средиземное море.
Tôi luôn biết tôi phải quay lại khám phá vùng biển Địa Trung Hải

địa trung hải

Но что известно о древних путешествиях через Средиземное море на запад?
Tuy nhiên, chúng ta biết gì về những chuyến hải hành thời xưa vượt ra ngoài vùng Địa Trung Hải, đến tận phương tây?

Xem thêm ví dụ

Когда наступил день их освобождения, иудеи последовали за «Моисеем» к выступу, возвышающемуся над Средиземным морем.
Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải.
Когда это произойдёт, Средиземное море будет изолировано от Атлантического океана.
Khi điều này xảy ra, biển Địa Trung Hải sẽ bị cô lập hoàn toàn với Đại Tây Dương.
Одна из ее ветвей даже походила до Хайфы, что в современном Израиле на Средиземном море.
Thậm chí còn có một nhánh chạy đến Haifa mà giờ là Israel ngày nay, trên biển Địa Trung Hải.
Неизвестно, исследовал ли он еще северное побережье Европы перед возвращением в Средиземное море или нет.
Chúng ta không biết ông có thám hiểm thêm những vùng duyên hải Bắc Âu trước khi trở về Địa Trung Hải hay không.
Мальта находится в центре Средиземного моря ровно к югу от Италии и к северу от Ливии.
Malta nằm ở giữa Địa Trung Hải, ngay phía nam của Italia và phía bắc của Libya.
Затем, достигнув Средиземного моря, сесть на корабль и поплыть в Европу.
Khi đến Địa Trung Hải, anh cần đáp tàu đến châu Âu.
Например, Мексиканский залив и Средиземное море это территории, где встречаются особи одного вида, одной популяции.
Những nơi như Vịnh Mê hi cô, và Địa Trung Hải là những nơi có thể bắt được những loài riêng lẻ, các cộng đồng đơn lẻ.
Волны Средиземного моря ритмично набегали на песчаный пляж.
Những con sông Địa Trung Hải nhịp nhàng chạy xổ vào bãi cát.
Когда-то Лехей был одним из крупнейших портов на Средиземном море.
Có một thời, cảng này là một trong những cảng lớn nhất Địa Trung Hải.
И хвала небу, если ему удастся переправить нас в Средиземное море!
Cầu trời phù hộ cho Nê-mô đưa được chúng ta sang Địa Trung Hải!
Находящаяся на западе красивая и плодородная долина Сарон тянется вдоль побережья Средиземного моря.
Về phía tây là đồng bằng Sa-rôn có tiếng là đẹp đẽ và màu mỡ, trải dài dọc theo Bờ Biển Địa Trung Hải.
1860 — начальник отряда кораблей в Средиземном море, крейсировавшего у берегов Сирии.
Năm 1860, ông lên chức chỉ hủy trưởng hạm đội ở bờ biển Syria.
В Средиземном море пойманных акул выбрасывают за борт, но уровень выживаемости, вероятно, невысок.
Đánh bắt cá trên biển phía đông Địa Trung Hải đã sụt giảm mạnh vì nguồn cá đã cạn kiệt.
Расположение Эблы — между Месопотамией и Средиземным морем — создавало хорошие условия для торговли древесиной, полудрагоценными камнями и металлами.
Vị trí chiến lược trong thương mại của Ebla—tọa lạc giữa đồng bằng Mê-sô-bô-ta-mi và bờ biển Địa Trung Hải—thuận lợi cho việc mua bán gỗ, nhiều loại đá quý và kim loại.
Этот город-оазис был расположен примерно на полпути между Средиземным морем (на западе) и рекой Евфрат (на востоке).
Thành ốc đảo này nằm khoảng giữa Địa Trung Hải về phía tây và sông Ơ-phơ-rát về phía đông.
Во времена Даниила великим морем называли Средиземное море, а святой горой был Сион, где некогда находился Божий храм.
Vào thời Đa-ni-ên, biển lớn là Địa Trung Hải, và núi thánh là Si-ôn, trước kia là nơi có đền thờ của Đức Chúa Trời.
Я всегда знал, что мне предстоит вернуться и исследовать Средиземное море.
Tôi luôn biết tôi phải quay lại khám phá vùng biển Địa Trung Hải
Город расположен на берегу Средиземного моря, с отличными пляжами и бурной ночной жизнью.
Thành phố có các bãi biển, và cuộc sống về đêm sôi động.
9 Израильтяне могли пойти по более короткому пути — вдоль побережья Средиземного моря, через землю филистимлян.
9 Con đường ngắn nhất cho dân Y-sơ-ra-ên là đi dọc theo Địa Trung Hải, băng qua vùng đất của người Phi-li-tin.
Он вырос в Иерусалиме, удаленном от воды, а не у берегов Средиземного моря.
Ông đã được nuôi dạy ở Giê Ru Sa Lem, một thành phố ở sâu trong đất liền, chứ không phải ở ven Biển Địa Trung Hải.
Монте-Кристо — может означать: Монтекристо (итал. Isola di Montecristo) — остров в Средиземном море, принадлежащий Италии.
Monte Cristo hay Montecristo có thể là: Montecristo, một hòn đảo thuộc Quần đảo Tuscan, Ý.
Следующие четыре года мы с Ритой провели на районной работе в провинции Каталония на побережье Средиземного моря.
Trong bốn năm kế tiếp, tôi và Rita phục vụ trong công việc vòng quanh ở tỉnh Catalonia trên bờ biển Địa trung hải.
– Ну-с, господин натуралист, – обратился ко мне канадец шутливым тоном, – а где же Средиземное море?
-Thưa nhà tự nhiên học, -Nét hỏi tôi bằng một giọng hài hước, -Địa Trung Hải đâu ạ?
Римляне называли Средиземное море Mare Nostrum — «Наше море».
Người Rô-ma gọi Địa Trung Hải là Mare Nostrum—Biển của chúng ta.
Основная часть французского флота находилась в Бресте (в Бретани) и в Тулоне на побережье Средиземного моря.
Lực lượng hải quân chính của Pháp nằm ở Brest tại Brittany và cảng Toulon trên vịnh Địa Trung Hải.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Средиземное море trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.