срок годности trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ срок годности trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ срок годности trong Tiếng Nga.
Từ срок годности trong Tiếng Nga có các nghĩa là ngày hết hạn, Thời hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ срок годности
ngày hết hạn(expiration date) |
Thời hạn
|
Xem thêm ví dụ
Мы установили срок годности на все наши проблемы детства. Chúng tôi thực sự đặt ra hạn để chấm dứt mọi vấn đề thưở nhỏ. |
НАУЧИТЕ ДЕТЕЙ: «Я учу своих детей проверять на упаковке срок годности продуктов, которые они покупают сами» (Рут, Нигерия). HUẤN LUYỆN CON: “Tôi bảo con mình phải kiểm tra hạn sử dụng trên mọi bao bì thực phẩm, chẳng hạn như quà vặt, trước khi mua”. —Ruth, Nigeria |
А что, если у страсти есть срок годности? Nhưng điều gì sẽ đến nếu niềm đam mê cũng chỉ có hữu hạn? |
Хочешь, верь, хочешь, нет, но у них есть срок годности. Dầu cậu tin hay không tin, thì bánh Twinkie cũng phải đến ngày quá đát. |
" Срок годности презервативов вот-вот закончится. " " Bao cao su sắp hết hạn. " |
Я бы проверил срок годности, на всякий случай. Nhưng anh không chắc về hạn sử dụng đâu. |
Некоторые из нас ощущают себя старой упаковкой из-под молока — словно на наших морщинистых лбах выбит срок годности. Vài người trong chúng ta cảm thấy giống như một vỏ hộp sữa - vỏ hộp sữa cũ với cái nhãn hết hạn được đóng dấu ngay thẳng trên trán nhăn nheo. |
Представьте чип, способный сообщить об исходе срока годности вакцины. sẽ đưa công ty chúng ta lên một tầm cao khác, hình dung rằng, con chip sẽ nói cho các anh biết ngay khi vacxin của các anh đã hết hạn |
Проблема в том, что у наших генов есть срок годности, заложенный в клетках. Vấn đề là gen của chúng tôi có hạn sử dụng được truyền đến các tế bào của chúng tôi. |
В древние времена индейцы Майя стали первой цивилизацией, обнаружившей, что у нашей планеты тоже есть свой срок годности. Từ thời cổ đại, người Maya là những người đầu tiên khám phá ra rằng hành tinh này sẽ có ngày kết thúc. |
И у них наверное, истек срок годности. Và có lẽ chúng cũng hết hạn luôn rồi. |
Заимствованная благодать имеет скверный срок годности. Mượn dùng sức mạnh cũng có hạn sử dụng nhỉ. |
Его срок годности прошёл уже пару недель назад, поэтому можно захмелеть. Hạn sử dụng của nó là hết tuần lễ tình nhân, thế nên có 1 chút cụt hứng. |
Чжун Фай из Гонконга покупает продукты в супермаркете. Он советует: «Необходимо проверять срок годности, указанный на упаковке». Anh Chung Fai, người thường mua hàng tại một siêu thị ở Hồng Kông, cho biết: “Việc kiểm tra hạn sử dụng in trên bao bì thực phẩm cũng rất cần thiết”. |
Затем они облучают нашу еду, пытаясь продлить срок годности, чтобы доставлять ее за тысячи километров, от места выращивания до супермаркетов. Rồi họ còn chiếu bức xạ thức phẩm với nỗ lực làm nó tươi lâu hơn, để có thể vận chuyển đi xa hàng ngàn mile từ nơi nuôi trồng tới các siêu thị. |
Некоторые менее богатые страны, у которых было больше опыта с H5N1, также запаслись Тамифлю, но срок годности лекарства уже истёк. Một số nước nghèo hơn có nhiều kinh nghiệm nhất trong việc đối phó H5N1 đã lập kho tích trữ; thuốc đã quá hạn. |
Когда мистер Морра дал тебе вакцину, чтобы привить иммунитет к побочным действиям таблетки, он предупредил, что у вакцины есть срок годности. Khi ngài Morra cho cậu mũi tiêm đó để cậu miễn nhiễm với tác dụng phụ của thuốc, ngài ấy đã nói nó có hạn sử dụng. |
В одном лагере еды было только на три дня, если учитывать и запас фасоли трехлетней давности, срок годности которой уже давно истек. Trong một trại, chỉ có đủ thực phẩm cho ba ngày, kể cả số đậu cũ đã ba năm. |
Мои аналогии доходили до абсурда: у информации есть срок годности, люди использовали просроченную информацию, и это оказывало негативное влияние на фондовый рынок, на ценности компании и т.д. Những điểm tương đồng rối tung lên -- rằng thông tin cũng có ngày bán, rằng mọi người lạm dụng những thông tin không được định ngày rõ ràng. và thực sự thông tin có thể ảnh hưởng đến thị trường chứng khoán về mặt giá trị chung, vân vân. |
Мы должны тщательно подходить к выбору своей стези в образовании, так как образование имеет вечный срок годности, и какие бы полезные знания, мудрость или «степень разума» мы ни приобрели в этой жизни, они «останутся с нами при воскресении» (У. и З. 130:18). Chúng ta cần phải thận trọng chọn việc học của mình vì việc học là lợi ích vĩnh cửu của chúng ta, và bất cứ kiến thức hoặc sự thông sáng hữu ích hay “nguyên tắc tri thức” nào chúng ta thu hoạch được trong cuộc sống này cũng sẽ tồn tại với chúng ta khi chúng ta phục sinh” (GLGƯ 130:18). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ срок годности trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.