ställa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ställa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ställa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ställa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là để, đặt, hỏi, chất vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ställa

để

verb

Sen måste ni ställa det bredvid det här buskaget.
Rồi mi phải đem nó tới đây để bên cạnh khoảnh vườn này.

đặt

verb

Tänk om jag kunde ställa honom framför dig.
Nếu như tôi đặt hắn trước mặt cậu?

hỏi

verb

Jag kan inte fatta att du höll på att ställa frågen framför domaren.
Tớ không tin nổi là cậu tính hỏi câu đó trước mặt Thẩm phán.

chất vấn

verb

Jag vill inte att britterna ställer en massa frågor.
Tôi không muốn trả lời chất vấn của người Anh.

Xem thêm ví dụ

Föräldrarna i en viss kristen familj stimulerade till ett öppet kommunicerande genom att uppmuntra sina barn att ställa frågor om sådant som de inte förstod eller som vållade dem bekymmer.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
När ditt barn upplever sorg och behöver hjälp kan du ställas inför situationer som du inte vet hur du skall hantera.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
b) Vilka frågor kan vi lämpligen ställa?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Men den som leder genomgången kan ibland ställa extrafrågor för att få i gång de närvarande och stimulera deras tankeverksamhet.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Eller lämnade han de andra 99 fåren på ett säkert ställe för att gå och leta efter fåret som hade försvunnit?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Den här knappen låter dig spara ett bokmärke för särskilda platser. Klicka på den för att visa bokmärkesmenyn, där du kan lägga till, redigera eller välja ett bokmärke. Bokmärkena är specifika för fildialogrutan, men fungerar annars på samma sätt som bokmärken på andra ställen i KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
En liknande anledning till att Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga av några utesluts från den kristna kategorin är att vi, liksom de forna profeterna och apostlarna, tror på en förkroppsligad — men förvisso förhärligad — Gud.17 Till dem som kritiserar denna tro, som är baserad på skrifterna, vill jag ställa denna retoriska fråga: Om tanken på en förkroppsligad Gud är motbjudande, varför är då de viktigaste lärdomarna och det mest utmärkande för hela den kristna läran Herren Jesu Kristi inkarnation, försoning och fysiska uppståndelse?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Ett sånt ställe...
Nhìn chỗ này đi.
Jag ställer frågor, bara.
Tôi chỉ đặt câu hỏi thôi.
Detta ställe i psalmen har också översatts: ”Du sopar bort människor i dödens sömn.”
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”.
En tidningsreporter i Östafrika skrev: ”Ungdomar väljer att rymma hemifrån för att komma undan de orimliga kraven på hemgift som omedgörliga släktingar ställer.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Försäkra att Herren ofta varnar de rättfärdiga för hotande fara, men vi bör inte utgå från att vi är orättfärdiga om vi inte känner att den Helige Anden varnar oss varje gång vi ställs inför en farlig situation.
Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm.
Jag tror att kyrkans medlemmar är ivriga att visa medkänsla med personer som är annorlunda än dem själva, men det tillhör den mänskliga naturen att vi drar oss undan när vi ställs inför en situation som vi inte förstår.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Be en ung man som är villig att läsa högt att ta med sig sina skrifter och komma och ställa sig framför klassen.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
3 Jesus sa till mannen med den förtvinade* handen: ”Kom och ställ dig här i mitten.”
3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”.
Där kan jag ställa min öl.
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó.
Vilka personliga frågor ställs vi nu alla inför, och vad kommer självrannsakan att göra?
Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào?
Kom ihåg att ingen kan sträcka sig uppåt i ditt ställe.
Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển.
... Ni och jag ställs inför den avgörande frågan om vi ska acceptera sanningen om den första synen och det som följde därpå.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
Nej, för allt är frihet och oinskränkt glädje på detta ställe.
Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị.
Med den här knappen kan du hämta färgen från originalbilden som används för att ställa in utjämningskurvpunkten dager för kanalerna röd, grön, blå och ljusstyrka
Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng
Men killen ställer inte de rätta frågorna.
Và gã này ở đây, hắn ta không hỏi đúng những câu hỏi.
Det finns inget ställe i bibeln som säger någonting om en födelsedagsfest för Jesus.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
På ett säkert ställe.
Ở một nơi rất an toàn.
(Efesierna 5:22, 33) Hon understöder sin man, underordnar sig honom och ställer inte orimliga krav, utan samarbetar med honom så att de kan inrikta sig på andliga intressen. (1 Moseboken 2:18; Matteus 6:33)
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ställa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.