ställning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ställning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ställning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ställning trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ställning

tình hình

noun

3 Jehova har gett oss en livfull beskrivning av världssituationen så som han ser den från sin upphöjda ställning i himlen.
3 Đức Giê-hô-va miêu tả sống động cho chúng ta biết tình hình thế giới từ vị thế thuận lợi của Ngài ở trên trời.

Xem thêm ví dụ

Bröder och systrar, första presidentskapet har utfärdat följande rapport om kyrkans tillväxt och ställning för året som avslutades den 31 december 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Jesus från Nasaret blev personligen förordnad av Gud till en hög ställning.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Han berövar henne en ren moralisk ställning och ett gott samvete.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Sann framgång har inget samband med att man når materiella mål eller får en hög ställning i samhället som människor i världen ofta anser.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Bröder och systrar, första presidentskapet har utfärdat följande rapport om kyrkans tillväxt och ställning för året som avslutades den 31 december 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Prickskyttar i ställning.
Các đơn vị vào vị trí.
Romerska medborgare i Filippi och i hela romarriket var stolta över sin ställning och åtnjöt särskilt skydd under den romerska lagen.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
De kanske definierar sitt värde genom den ställning de innehar eller status de uppnår.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Därför uppmuntrade de sina åtta barn att läsa litteratur som getts ut av Jehovas vittnen, och de understödde dem av oss som tog ställning för Bibelns sanning.
Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh.
Det är vår ställning som en Guds son eller dotter – inte våra svagheter eller böjelser – som utgör källan till vår identitet.63
Chính là cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
(4 Moseboken 12:3) Det verkar i stället som om Kora var avundsjuk på Mose och Aron och förbittrad över den framträdande ställning som de hade, och detta fick honom att säga att de egenmäktigt och själviskt hade upphöjt sig över församlingen, något som var helt felaktigt. — Psalm 106:16.
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
Vi som är äldre har på grund av vår ålder och ställning haft förutsättningar och tillfällen att påverka världen, men jag tycker att vi grundligt svikit dig med tanke på vad vi tillåtit världen att bli.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
Genom att vi visar lämplig ära och respekt för Jesu ”namn” — hans höga ställning eller myndighet — kommer vi att vara bland dem om vilka det sägs: ”Varje tunga [skall] öppet ... erkänna att Jesus Kristus är Herre till ära för Gud, Fadern.” — Filipperna 2:11.
Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11).
Ja, eftersom Gud är den yttersta källan till all myndighet, har han i viss bemärkelse satt de olika härskarna i deras relativa ställningar.
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
När en man når min ålder, stannar han upp då och då för att reflektera över vad som har lett honom till hans nuvarande ställning i livet.
Khi một người đến tuổi của tôi thì người ấy thỉnh thoảng ngẫm nghĩ về những điều đã đưa người ấy đến hiện trạng của đời mình.
På grund av sin ställning som Skapare är Jehova den suveräne härskaren i universum och utövar sin gudomliga vilja i himlen och på jorden i enlighet med sitt eget uppsåt.
Do bởi cương vị Ngài là Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va là Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ và Ngài thực hiện ý muốn mình trên trời và trên đất theo ý định riêng của Ngài.
Aposteln Johannes fick i en syn se dem som ”kommer segerrikt ifrån vilddjuret och ifrån dess bild”, dvs. de smorda efterföljarna till Kristus i deras himmelska ställning, och dessa förkunnar: ”Stora och underbara är dina gärningar, Jehova Gud, den Allsmäktige.
Trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, “những kẻ đã thắng con thú và hình-tượng nó”—những tín đồ Đấng Christ được xức dầu ở trên trời—tuyên bố: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay!
Hur har de vunnit en sådan ställning?
Làm sao họ có được vị thế này?
Ett sådant bruk av Guds namn för att få Guds beskydd var i själva verket till ingen nytta, eftersom Jehova inte tar ställning i människans våldsamma konflikter.
Thay vì cầu khẩn sự bảo vệ của Đức Chúa Trời, việc dùng danh Đức Chúa Trời như vậy thật sự vô ích, vì Đức Giê-hô-va không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột hung bạo của loài người.
Detta är verkligen något som de som har ansvarsfulla ställningar i vår tid bör ta varning av!
Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay!
Men prästen i kyrkan tog med orätt ställning för den här mannen och försökte framföra kritik mot mig inför hela församlingen!
Tuy nhiên, mục sư của nhà thờ đã bênh người kia một cách bất công và tìm cách đưa tôi ra trước hội thánh để khiển trách!
Jesus, Guds enfödde Son, avstod från sin ställning i himmelen, levde bland syndiga män och kvinnor på jorden och offrade därpå sitt fullkomliga mänskliga liv i en kvalfull död på tortyrpålen för att vi skulle kunna få evigt liv.
Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28).
Jehova gjorde klart att de som hade makt och myndighet aldrig fick missbruka sin ställning.
Đức Giê-hô-va cấm những người nắm quyền lạm dụng quyền hành
Han försöker säga något om deras ekonomiska ställning.
Ông ấy đang cố cho ta thấy điều gì đấy về giai cấp của những người trong bức vẽ này.
(1 Moseboken 6:1–4) När översvämningen kom, återvände de här fallna änglarna till sin ursprungliga miljö, men inte till sin ”ursprungliga ställning” tillsammans med Gud i himlen.
(Sáng-thế Ký 6:1-4) Trong trận Nước Lụt, những thiên sứ bội nghịch này đã trở lại lĩnh vực thần linh nhưng không được phục hồi “thứ bậc” với Đức Chúa Trời trên trời nữa.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ställning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.