старшая сестра trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ старшая сестра trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ старшая сестра trong Tiếng Nga.
Từ старшая сестра trong Tiếng Nga có các nghĩa là chị, chị gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ старшая сестра
chịnoun (степень родства) Да, но я всегда буду твоей старшей сестрой. Phải, nhưng chị sẽ luôn là chị gái lớn của em. |
chị gáinoun Да, но я всегда буду твоей старшей сестрой. Phải, nhưng chị sẽ luôn là chị gái lớn của em. |
Xem thêm ví dụ
Потом старшая сестра встала и сказала: Và rồi người chị gái đứng dậy và nói, |
В возрасте 18 лет старейшина Шмутц потерял старшую сестру в автокатастрофе. Vào lúc Anh Cả Schmutz 18 tuổi, người chị gái của ông qua đời trong một tai nạn ô tô. |
Две старшие сестры Минти были проданы на каторжные работы. Hai chị gái của Minty đã bị bán cho một nhóm lao động khổ sai. |
[Фильм «Компьютер в стене», 1999г.] Восьмилетний мальчик рассказывает старшей сестре что делать. [Phim "Cái lỗ trên bức tường (Hole in the wall film) - sản xuất năm '1999"] Một bé 8 tuổi đang hướng dẫn chị của mình phải làm gì. |
Мои родители и старшая сестра погибли в автокатастрофе, когда мне было 10 лет. Cha mẹ và anh trai tôi đã chết trong một tai nạn xe hơi khi tôi 10 tuổi. |
У Мэри есть старшая сестра и младший брат. Mary có một anh trai và một em trai. |
Явно я больше не старшая сестра, которая заботится обо всех. Rõ ràng chị không còn là người chị cả chăm sóc cho các em. |
Я согласилась изучать Библию с моей старшей сестрой Каролиной и ее мужем, Акифом. Tôi đồng ý học Kinh Thánh với chị Caroline và anh rể là Akif. |
Мои родители и старшая сестра погибли в автокатастрофе. Cha mẹ và anh trai tôi đã chết trong một tai nạn xe hơi. |
Сын старшей сестры Тоётоми Хидэёси, был принят в клан Миёси и получил имя Миёси Нобуёси. Hidetsugu là con trai của chị Hideyoshi, nhưng được gia tộc Miyoshi nhận làm con nuôi và được đặt tên là Miyoshi Nobuyoshi. |
Моя старшая сестра Симона была замужем и жила в Бельгии, поэтому забота о маме легла на мои плечи. Chị tôi đã kết hôn và sống ở Bỉ nên tôi thấy mình phải có trách nhiệm với mẹ. |
Мариам была старшей сестрой Моисея и Аарона, руководителей израильтян во время исхода из Египта. Mi-ri-am là chị của Môi-se và A-rôn, hai người thống lĩnh dân Y-sơ-ra-ên trong chuyến Xuất Hành ra khỏi Ai Cập. |
Старшая сестра. Sếp trưởng! |
Так же и сегодняшним молодым христианкам общение со старшими сестрами в собрании может послужить на пользу. Tương tự như vậy, ngày nay nữ tín đồ đấng Christ trẻ tuổi có lợi ích khi giao thiệp với các chị lớn tuổi trong hội thánh. |
Старшая сестра взяла молоток, и они вместе разбили компакт-диск на кусочки. Người chị lấy một cây búa và cả hai cùng lấy cái dĩa CD ra và đập vỡ nó ra thành từng mảnh. |
О, моя старшая сестра тебе отлично подойдёт. Ôi, chị cả của tôi có lẽ sẽ thích hợp cho anh đấy. |
Огромное влияние на нее оказали и старшие сестры, подавая ей хороший пример и подбирая материал для чтения. Các chị của em cũng đã tạo ra một sự khác biệt, cả hai đều nhờ tấm gương tốt và việc đọc các tài liệu của họ. |
Сола родилась в Gangseo-gu, Сеул, Южная Корея где она жила с родителями и старшей сестрой Yong-hee. Kim Yong-sun được sinh ra tại Gangseo-gu, Seoul, Hàn Quốc, cô ấy sống với bố mẹ và người chị gái, Yong-hee. |
Я вспомнил о своей старшей сестре. Tôi nghĩ đến chị gái mình. |
Старшая сестра, прости меня. Chị, xin lỗi! |
Актриса Мэгги Джилленхол, его старшая сестра, появилась вместе с ним в фильме «Донни Дарко». Nữ diên viên Maggie Gyllenhaal, chị gái anh, xuất hiện cùng Jake trong bộ phim Donnie Darko. |
Кантмис - лучшая старшая сестра в мире. Kantmiss là người chị tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Мне не нужно, чтобы моя старшая сестра разбиралась с обидчиками, спасибо. Em không muốn chị mình thành kẻ bắt nạt đâu. |
Моя самая старшая сестра, Истер, будет участвовать в крещениях первой из нас. Chị cả của tôi là Esther sẽ được làm phép báp têm trước tiên. |
Добро пожаловать, я - старшая сестра Бригитта. Chào các cô, tôi là y tá trưởng Brigitte. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ старшая сестра trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.