старый пердун trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ старый пердун trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ старый пердун trong Tiếng Nga.

Từ старый пердун trong Tiếng Nga có các nghĩa là hóa thạch, phần sót lại, bà già, mảnh vụn, rác rưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ старый пердун

hóa thạch

phần sót lại

bà già

(geezer)

mảnh vụn

rác rưởi

Xem thêm ví dụ

Кучка старых пердунов, которые в любой момент того и гляди преставятся?
Một đám già khú đế sẽ bất đắc kỳ tử lúc nào ư?
Достанем старого пердуна в душе.
Đại ca để tóc cột sừng đi
Уматывай отсюда нахер, старый пердун, пока я тебе башку не свернул.
Biến mẹ khỏi đây không tao bẻ cổ, thằng già điên.
С первого раза не врубаешься, старый пердун?
Lần đầu nói nghe không rõ à lão già. Nó ở đâu?
Это плата за то, чтобы быть старым пердуном.
Cái đó trả cho việc là một cái " xxx ". ( douche bag )
Ты сдохнешь в одиночестве, старый пердун.
Ông sẽ phải chết hổi tiếc, ông già.
Этот старый пердун?
Thứ hàng cũ đó à?
Старые пердуны наверху мешают моему образу жизни.
hai hũ mắm thúi trên lầu cứ chọc gậy bánh xe bố hoài.
Тебе повезло, что старый пердун не нашпиговал твою задницу картечью.
Anh may mắn là ko bị cái xác ướp già của tôi găm cho một viên đạn vào mông đấy.
Эти старые пердуны разгромили нашу штаб-квартиру.
Mấy ông cụ kia quăng rác vào tổ tụi tôi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ старый пердун trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.