statsminister trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statsminister trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statsminister trong Tiếng Thụy Điển.

Từ statsminister trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là thủ tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statsminister

thủ tướng

noun

Hans kommunistparti vann valet 1946, och han blev statsminister.
Năm 1946, đảng của ông thắng cử và ông lên nắm chức thủ tướng.

Xem thêm ví dụ

Men det är ett långt program, så många såg delar av det, som statsministern.
Nó đúng là một chương trình dài, một vài người chỉ xem một phần, như ngài Thủ tướng.
Det här uppfylldes i samband med sådana som Daniel, som kom att inta en hög ställning i Babylon under mederna och perserna, Ester, som blev en persisk drottning, och Mordokaj, som blev utnämnd till statsminister i perserriket.
Điều này ứng nghiệm trong trường hợp những cá nhân như Đa-ni-ên, là người giữ chức vụ cao cấp tại Ba-by-lôn trong triều của vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ; như Ê-xơ-tê, người đã trở thành hoàng hậu Phe-rơ-sơ; và như Mạc-đô-chê, người được lập làm tể tướng đế quốc Phe-rơ-sơ.
Sveriges statsminister är Konungariket Sveriges regeringschef.
Quốc vương Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges Konung) là người đứng đầu Vương quốc Thụy Điển.
Förra perioden leddes av Danmarks statsminister Helle Thorning-Schmidt.
Chính phủ hiện nay là chính phủ của Thủ tướng Helle Thorning-Schmidt.
Och nu stod också många persiska ämbetsmän och makthavare på judarnas sida, eftersom de hade fått veta att Mordokaj var den nye statsministern.
Thậm chí nhiều viên quan người Phe-rơ-sơ cũng đứng về phía họ, khi tin Mạc-đô-chê người Do Thái trở thành tể tướng lan ra khắp nơi.
Och ni, statsministern?
Còn ông thì sao, thủ tướng?
(Ordspråksboken 27:11) Senare ledde Jehova händelserna så att Josef inte bara blev frigiven ur fängelse utan också blev Egyptens statsminister och livsmedelsförvaltare.
Sau này, Đức Giê-hô-va đã lèo lái các vấn đề để Giô-sép không chỉ được giải thoát khỏi tù mà còn trở thành vị tướng cao nhất và là người quản lý lương thực trong cả xứ Ê-díp-tô!
5 Därför frågade Ahasveros vid ett lämpligt tillfälle sin statsminister, Haman, hur man bäst skulle ära den som kungen hade funnit behag i.
5 Bởi vậy, vào dịp tiện, vua A-suê-ru hỏi quan thủ tướng Ha-man nên làm gì tốt nhất cho người mà vua thấy hài lòng.
Med tiden blir en högmodig man som heter Haman befordrad till statsminister.
Với thời gian, một người kiêu ngạo tên Ha-man được đưa lên địa vị cao trọng là làm tể tướng.
Om jag hade halv Jeeves hjärna, jag borde ha ett hugg, på att vara statsminister eller något.
Nếu tôi có một nửa bộ não của Jeeves, tôi cần phải có một đâm, được Thủ tướng Chính phủ hoặc cái gì đó.
5 april - I Danmark avgår statsminister Anders Fogh Rasmussen efter att ha utses till Natos nye generalsekreterare.
Ngày 5/4/2009, ông đã kế nhiệm Anders Fogh Rasmussen làm thủ tướng Đan Mạch khi Fogh Rasmussen được bổ nhiệm làm tổng thư ký NATO.
Med tiden förändrades Josefs ställning från slav till statsminister, en ställning närmast under Farao.
Cuối cùng, từ thân phận nô lệ, Giô-sép đã bước lên địa vị tể tướng, đứng hàng thứ nhì sau Pha-ra-ôn.
Darius tänkte till och med ge honom ställningen som statsminister. — Daniel 6:2, 3.
Thậm chí Đa-ri-út còn định đưa ông lên chức thủ tướng nữa.—Đa-ni-ên 6:2, 3.
8 Tänk också på andra högmodiga män som föraktade Jehovas folk: den filisteiske jätten Goljat, den persiske statsministern Haman och kung Herodes Agrippa, som härskade över provinsen Judeen.
8 Cũng hãy nghĩ đến những người kiêu ngạo khinh bỉ dân Đức Giê-hô-va: Gô-li-át người khổng lồ Phi-li-tin, Ha-man tể tướng của Phe-rơ-sơ và Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba, người cai trị tỉnh Giu-đê.
Omkring 60 år senare blev Ester perserkungen Ahasveros drottning, och Mordokaj blev statsminister i hela perserriket.
Sau đó khoảng 60 năm, Ê-xơ-tê trở thành hoàng hậu của A-suê-ru, vua Phe-rơ-sơ, và Mạc-đô-chê trở thành thủ tướng của cả Đế Quốc Phe-rơ-sơ.
När kungen längre fram fick veta att man inte hade gjort något för att ära Mordokaj för hans handling, frågade han sin statsminister, Haman, hur man bäst ärar den som kungen hade funnit behag i.
Sau này, khi nhà vua biết được rằng Mạc-đô-chê chưa được tưởng thưởng về công trạng đó, thì vua hỏi quan tể tướng Ha-man về cách tốt nhất để tôn vinh người làm đẹp lòng vua.
Gro Harlem Brundtland, tidigare statsminister i Norge, säger att det här århundradet har kallats för ”ytterligheternas århundrade, ... då människans svaghet har sjunkit ofattbart lågt”.
Gro Harlem Brundtland, nguyên nữ thủ tướng Na Uy, cũng nói tương tự rằng thế kỷ này được gọi là “thế kỷ của những cực đoan,... trong đó sự đồi bại của con người đã sa xuống tới mức độ không thể hiểu nổi”.
Statsministern, som också var livsmedelsförvaltare, anklagade dem för att vara spioner.
Vị tể tướng, cũng là người quản lý lương thực, khép tội họ là thám tử.
Darius såg vilka osedvanliga förmågor Daniel hade och tänkte ge honom ämbetet som statsminister!
Vì biết Đa-ni-ên có khả năng khác thường nên Đa-ri-út còn muốn phong ông làm tể tướng nữa!
Och nu stod också många persiska ämbetsmän och makthavare på judarnas sida, eftersom de hade fått veta att Mordokaj var den nye statsministern.
Khi tin về Mạc-đô-chê, một người Do Thái, trở thành thừa tướng được loan ra khắp đế quốc, nhiều viên quan người Ba Tư cũng đứng về phía họ.
Erna Solberg, Norges statsminister, förstod vinken, och åtog sig att fördubbla investeringar i flickors utbildning.
Erna Solberg, thủ thướng nước này, đã nhận được thông điệp, và hứa sẽ đầu tư gấp đôi cho chương trình giáo dục cho các bé gái.
När de gjorde det, genomförde statsministern sin plan för att få Benjamin fängslad. — 1 Moseboken 42:1–44:12.
Khi họ đã làm như lời dặn bảo, vị tể tướng đã lập mưu bắt giữ Bên-gia-min.—Sáng-thế Ký 42:1–44:12.
Bibelboken Ester redogör för en sammansvärjning som tänkts ut av statsministern i Persien, en man som hette Haman.
Sách Ê-xơ-tê tường thuật lại âm mưu của tể tướng Phe-rơ-sơ là Ha-man.
Och ni också, statsministern.
Và cả ngài nữa, thủ tướng.
Hans kommunistparti vann valet 1946, och han blev statsminister.
Năm 1946, đảng của ông thắng cử và ông lên nắm chức thủ tướng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statsminister trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.