statsskick trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statsskick trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statsskick trong Tiếng Thụy Điển.

Từ statsskick trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chính thể, sự cai trị, chính phủ, chế độ, nội các. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statsskick

chính thể

(government)

sự cai trị

(government)

chính phủ

(government)

chế độ

(government)

nội các

(government)

Xem thêm ví dụ

Och detta är precis vad man misslyckas med i de politiska visionerna vi har nu, i de politiska statsskicken.
Và chính xác đó là điều thất bại trong tầm nhìn chính trị của chúng ta hiện nay, và cả trong những bộ máy chính trị.
Statsskick: demokratisk republik
Chính phủ: Dân chủ cộng hòa
Statsskick: Monarki, parlamentarisk demokrati
Chính phủ: Nền dân chủ đại nghị
Statsskick: republik
Chính phủ: Cộng hòa
Indiens statsskick beskrevs traditionellt som 'kvasifederalt' med en stark centralmakt och svagare delstater, men det har blivit mer och mer federalt sedan slutet av 1990-talet som en följd av politiska, ekonomiska och sociala förändringar.
Mô hình chính phủ của Ấn Độ theo truyền thống được mô tả là "bán liên bang" do trung ương mạnh và các bang yếu, song kể từ cuối thập niên 1990 thì Ấn Độ đã phát triển tính liên bang hơn nữa do kết quả của các thay đổi về chính trị, kinh tế và xã hội.
Det förekommer även i mänskliga statsskick att en utvald grupp av män och kvinnor flyttar till huvudstaden för att utgöra en del av regeringen.
Ngay như các chính phủ loài người cũng có một số người đàn ông và đàn bà được lựa chọn để đến thủ đô làm thành phần của chính phủ.
Statsskick: republik
Chính phủ: Cộng hòa Dân chủ

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statsskick trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.