Стена плача trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Стена плача trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Стена плача trong Tiếng Nga.

Từ Стена плача trong Tiếng Nga có nghĩa là Bức tường phía Tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Стена плача

Bức tường phía Tây

Xem thêm ví dụ

Стена Плача, к которой издалека приезжают иудеи для молитвы, не относится к тому храму.
Bức Tường Than Vãn, nơi nhiều người Do Thái từ những nơi rất xa đến để cầu nguyện, không phải là một phần của đền thờ.
Стена плача воздвигнута, провокационная политическая риторика, попраны все основополагающие принципы и ценности в тех самых странах, которые 70 лет назад сказали нет безгражданству и отчаянию жертв военного насилия.
Âm thanh của những bức tường đang được xây dựng những phát biểu chính trị đầy tính thù hằn sự sụp đổ của các giá trị nhân đạo mà chúng ta theo đuổi ở chính những quốc gia mà 70 năm trước họ đã giúp đỡ những nạn nhân chiến tranh tuyệt vọng và không nhà cửa
Шло время, Пророк все ходил без остановки взад и вперед в доме своих родителей, в полном отчаянии, “стеная и плача”.
Ngày trôi qua, Vị Tiên Tri đi tới đi lui trong căn nhà của cha mẹ mình lòng đau đớn cùng cực, “khóc lóc và buồn rầu.”
Например, когда умер Лазарь, его сестры Марфа и Мария скорбели о его смерти, плача и стеная.
Thí dụ, khi La-xa-rơ chết, em ông là Ma-thê và Ma-ri than khóc cái chết của ông.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Стена плача trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.