Степан trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Степан trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Степан trong Tiếng Nga.

Từ Степан trong Tiếng Nga có các nghĩa là Stêphanô, mũ miện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Степан

Stêphanô

(Stephen)

mũ miện

Xem thêm ví dụ

Я пыталась найти Степана.
Mẹ đã cố tìm cậu Stepan.
Однако настоящая слава к этому выражению пришла только 22 мая 1942, когда фашисты проводили казнь Степана Филиповича.
Tuy nhiên, câu khẩu hiệu chỉ thực sự nổi tiếng sau buổi hành hình người chiến sĩ du kích Croatia Stjepan Filipović vào ngày 22 tháng 5 năm 1942.
Я попробую уговорить Степана доразбираться с дневником. А дальше пусть разбирается полиция.
Nếu mẹ thuyết phục được Stepan dịch nó, con sẽ giao phần xử lý cho cảnh sát chứ?
Замолчи, Степан!
Ôi trời, im đi, Stepan!
Этот фильм придает сил и вдохновляет на то, чтобы и дальше служить Иегове» (Степан Вовчук, сосланный в Сибирь).
Tất cả thông tin này giúp chúng tôi thêm sức mạnh và lòng nhiệt tình để tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va”.—Stepan Vovchuk, một anh từng bị đày đến Siberia.
Степан, подойди.
Stepan, vào đây.
Да, но Степан отказался, и я нашла другого!
Phải, nhưng cậu không chịu, nên con đã nhờ người khác.
Я попробую уговорить Степана доразбираться с дневником.А дальше пусть разбирается полиция
Nếu mẹ thuyết phục được Stepan dịch nó, con sẽ giao phần xử lý cho cảnh sát chứ?
Он - врач, Степан!
Anh ta là một bác sĩ, Stepan.
У Степана артрит разыгрался.
Chứng viêm khớp của cậu Stepan đang hành.
В интервью газете «Комсомольская правда», опубликованном в номере за 6 декабря 2005 года, бывший Председатель КГБ СССР Владимир Крючков признал, что «убийство Степана Бандеры было одним из последних устранений КГБ насильственными методами нежелательных элементов».
Trong một cuộc phỏng vấn của báo Nga Komsomolskaya Pravda năm 2005, cựu sếp trưởng KGB Vladimir Kryuchkov tuyên bố rằng "các vụ giết người với nhóm Stepan Bandera là một trong những trường hợp cuối cùng trước khi KGB xử lý người không mong muốn bằng phương tiện của bạo lực" .
Допустим, Степан увидел ваше объявление на смартфоне, компьютере и планшете.
Ví dụ: Steven thấy quảng cáo của bạn trên thiết bị di động, máy tính để bàn và máy tính bảng của anh ấy.
Степан, подойди
Stepan, vào đây
Я пыталась найти Степана
Mẹ đã cố tìm cậu Stepan

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Степан trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.