стерва trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ стерва trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ стерва trong Tiếng Nga.
Từ стерва trong Tiếng Nga có nghĩa là đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ стерва
đĩnoun Да, ты дура и стерва. Chính mày đấy, đồ đĩ chó chết. |
Xem thêm ví dụ
Но она не сумасшедшая, ревнивая, навязчивая стерва. Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn. |
Потому что Дебби - жуткая стерва, а Пит - отличный парень. Vì Debbie như cái nhọt ở mông, còn anh Pete thì rất tuyệt. |
Карма действительно стерва Nhân quả ghê thật. |
Да, я была жуткой стервой. em trong có vẻ là 1 con khốn. |
Ты не можешь идти плечом к плечу с этой стервой. Cậu hãy mặt đối mặt với cô ta |
" дайте мне десять смельчаков - и я возьму приступом любую стерву ". " Cho tôi 10 người đàn ông tốt và tôi sẽ thụ tinh cho cả đàn chó. " |
Я хочу, чтобы ты снова стала стервой. Tớ muốn cậu lại điên khùng thêm lần nữa. |
А в уголочке нарисовала сердечко. Чтоб не выглядеть стервой. Rồi em vẽ 1 cái trái tim ở góc, vì không muốn lên giọng như xếp. |
Не тронь мою дочь, стерва! ĐỪNG ĐỤNG TỚI CON GÁI TAO, ĐỒ CHÓ CÁI! |
Иногда в жизни нужно быть стервой, чтобы получить желаемое. Đôi khi trong cuộc sống chúng ta cần phải trở thành kẻ khốn nạn để đạt được những gì chúng ta cần. |
Долбаная стерва. Khốn nạn. |
Стерва. Con bitch. |
Инфляция-стерва. Lạm phát khốn nạn lắm. |
Скажи стерве, пусть поторопится. Bảo con khốn đó nhanh lên. |
Я не хочу, чтобы меня считали стервой но я позвоню твоему боссу. Tớ không muốn trở thành hung thần ở văn phòng nhưng tớ sẽ gọi quản lý của cậu. |
Кровь покойника, стерва. là máu của người chết. |
Что за парочка стерв. Hai mụ chảnh chó ấy. |
Я знаю, кто эта стерва. Tôi biết con ngựa đó là ai. |
— Ты ведёшь себя как стерва, Дебби. Em xấu tính quá, Deb. |
Тупая стерва. Con khùng. |
И ещё, он будет обвинять свою мать-стерву за то, что она отняла то, что подарил любящий папочка, так что спасибо за это Một lần nữa, nó sẽ lại đổ lỗi cho bà mẹ không ra gì này vì đã lấy đi món quà từ ông bố thương con hết mực, vậy nên cám ơn anh nhé. |
Она стерва. Chị ta là con khốn. |
Эта стерва всегда меня ненавидела. Con đỉ này lúc nào cũng ghét mình. |
Какого черта это значит, ты чокнутая маленькая стерва? Vậy nghĩa là thế quái nào, con khốn tâm thần kia? |
" Она была такая стерва ". " Cô ta đúng là đồ phò phạch. " |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ стерва trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.