stipendium trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stipendium trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stipendium trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stipendium trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là học bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stipendium

học bổng

noun

Jag fick ett stipendium här, och kunde inte tacka nej.
Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua.

Xem thêm ví dụ

Jag vill få ett cheer-stipendium.
Tớ muốn là người đầu tiên trong gia đình vào đại học bằng học bổng của hoạt náo viên.
I slutet av året utsågs hon till avskedstalare och fick till och med ett stipendium till universitetsstudier.
Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.
Hon hade möjlighet att få ett stipendium och studera juridik på universitet, men i stället valde hon att börja jobba på en bank.
Chị có thể nhận học bổng để theo học ngành luật tại trường đại học. Nhưng chị đã chọn một công việc không đòi hỏi bằng cấp.
Jag fick ett stipendium här, och kunde inte tacka nej.
Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua.
Nu lever inte mina morföräldrar längre, så för att hedra dom så har jag skapat ett stipendium vid Worcesters konstmuseum för barn som befinner sig i svåra situationer men vars vårdnadshavare inte har råd med lektionerna.
Ông bà tôi giờ đã mất, thế nên để tưởng nhớ về họ, tôi đã lập 1 học bổng ở Bảo Tàng Nghệ Thuật Worcester dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhưng những người bảo trợ ko thể chi trả cho lớp học.
Hans föräldrar föddes i Nigeria och kom till Tyskland på stipendium.
Cha mẹ anh, sinh ra ở Nigeria, đến Đức nhờ học bổng.
Om jag får underkänt så förlorar jag mitt stipendium och då skäms jag.
Nếu thi trượt, em sẽ bị mất học bổng và thấy thật xấu hổ.
Tackade ni nej till ett stipendium på Oaks, - en skola som specialiserar sig på begåvade elever?
Và anh từ chối học bổng ở Oaks... một trường chuyên đào tạo trẻ em có năng khiếu?
Under sommaren 1970 erhöll hon ett stipendium som möjliggjorde praktik vid Children's Defense Fund i Cambridge i Massachusetts.
Trong mùa hè năm 1970, bà được tài trợ để đến làm việc tại Quỹ Bảo vệ Trẻ em ở Cambridge, tiểu bang Massachusetts.
När jag var 15 vann jag ett stipendium till den ansedda Royal Ballet School i London.
Năm 15 tuổi, tôi nhận được học bổng của Trường múa ba-lê Hoàng gia có uy tín ở Luân Đôn.
Ni vet, jag hade aldrig förlorat någonting, oavsett om det var stipendium eller, ni vet, jag hade vunnit fem guld i skidåkning.
Bạn biết, tôi chưa bao giờ bị thua cái gì, như, dù nó là học bổng hay, bạn đã biết, Tôi đã giành được năm huy chương vàng trượt tuyết.
Han fick ett stipendium till college.
Anh ấy đã nhận học bổng và vào đại học.
”Jag lyckades bra i mina studier och fick ett stipendium till en privatskola i New York med mycket högt anseende.
Chị Zenaida cho biết: “Vì có học lực giỏi nên tôi được nhận học bổng toàn phần của một trường trung học uy tín ở thành phố New York.
Jag minns att jag jobbade på att få bra betyg och hoppades på att få ett stipendium, och undrade varför andra verkade ha större talang inom den kategorin än jag.
Tôi còn có thể nhớ đã vất vả để học được điểm tốt, hy vọng là sẽ giành được cơ hội để nhận được học bổng, và tự hỏi tại sao những người khác dường như lại học giỏi hơn tôi như thế.
De erbjuder fullt stipendium.
Trường sẽ cấp học bổng toàn phần.
Jag hade ett stipendium men jag var tvungen att ta mig dit.
Tôi có học bổng nhưng tôi phải tự đến được đó.
Jag hade chans till ett stipendium som jag inte kunde få efter missionen.
Tôi nhận được một học bổng mà có thể sẽ không còn nữa sau khi tôi đi truyền giáo về.
Stipendium?
Học bổng à?
När han hade avlagt sin examen, specialiserade han sig på atomfysik, och han fick ett stipendium för att kunna fortsätta sina studier vid University of Toronto.
Sau khi tốt nghiệp, anh chuyên về vật lý nguyên tử, anh được cấp học bổng để tiếp tục chương trình học tại Trường đại học Toronto.
Men jag fick ett stipendium, och de lät mig börja.
Khi nhận được học bổng quân sự 2 tuần sau đó, tôi đã thành công!
Jag behöver ingen broschyr eller ditt stipendium, och jag behöver inte fyra år av bortödslad tid.
Tôi không cần tờ giới thiệu, cũng chẳng cần học bổng của cậu, và tôi không cần bốn năm lãng phí thời gian đó.
Det gick så bra för henne i grundskolan att hon blev erbjuden ett stipendium för vidareutbildning.
Em học rất giỏi, vì vậy sau khi học xong chương trình giáo dục cơ bản, em được cấp học bổng để học lên cao.
Du kan få ett stipendium.
Anh sắp được xét học bổng, Darryl.
För att återgå till upplevelsen med min patriarkaliska välsignelse så drog jag slutsatsen att jag borde utbilda mig vidare och söka stipendium till ett amerikanskt universitet.
Trở lại với kinh nghiệm về phước lành tộc trưởng của tôi, tôi đã đi đến kết luận vào lúc đó rằng tôi nên đi học tiếp và xin học bổng từ một trường đại học ở Hoa Kỳ.
Några rika ungar jävlas med mig för mitt stipendium.
Chỉ là mấy thằng khốn nạn cứ kiếm chuyện với con để tranh giành học bổng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stipendium trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.