stomme trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stomme trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stomme trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stomme trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khung, bộ xương, sườn, khung hình, Khung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stomme

khung

(carcass)

bộ xương

(skeleton)

sườn

(carcass)

khung hình

(frame)

Khung

(frame)

Xem thêm ví dụ

Därför att det kommer att införa en ny värld, en ny stomme av mänskligt samhälle.
Bởi vì Nước Trời đem lại một thế giới, một khuôn khổ mới cho xã hội loài người.
Benen är den bärande stommen i kroppen.
Xương cốt là rường cột của thân thể.
På samma sätt som vi styr nationalparker där vi gynnar tillväxten av vissa arter och hämmar tillväxten av andra, tänker vi på hur vi arbetar med byggnader och använda en stomme för ekosystemet där vi kan gynna den typ av mikrober som vi vill ha inomhus.
Giống như việc quản lí các khu vườn quốc gia, chúng ta có thể tiến hành gây giống những loài này trong khi lại kiềm chế những loài khác, chúng tôi đang tiến tới việc xem xét thiết kế những tòa nhà hoạt động như một hệ sinh thái trong đó chúng tôi có thể khuyến khích sự sinh trưởng của những loại vi khuẩn mà chúng tôi muốn có bên trong ngôi nhà.
Väldigt stabil stomme.
Mặt nghiêng siêu vững.
Så här långt, bara två dagar efter det att arbetet påbörjades, har grunden, stommen, takstolarna och taket kommit på plats, före den utsatta tiden.”
Ở giai đoạn này, chỉ hai ngày sau khi bắt đầu công việc, người ta đã dựng nền, khung nhà, rui và mái, trước thời hạn”.
Strukturera protonerna och neutronerna med paviljongerna som stomme
trình bày bày bản mẫu theo proton và nơtron
Efter att den avlidne virats in i ett enkelt tyg bär familj och vänner kroppen till toppen av stommen som innehåller det naturliga upplösningssystemet.
Sau khi bọc người chết bằng tấm vải liệm, gia đình và bạn bè có thể mang người nọ đặt vào trên lõi, nơi chứa hệ thống phân hủy tự nhiên.
Och jag ville, genom färg och kameror av stora format och väldigt stora tryck, göra en stomme av arbete som på något sätt skulle bli en symbol för hur vi använder landskapet, hur vi använder landet.
Và tôi muốn, qua màu sắc, camera cực đại những bản in khổ rộng, thực hiện một tác phẩm biểu tượng cho cách chúng ta đang sử dụng đất đai.
Hela stommen är full av termiter och torröta.
Cả một cấu trúc mục nát vì bị mối xông.
De ger form, stomme och struktur till en människas liv.
Những điều này hình thành và dựng lên cơ cấu hỗ trợ của một đời người.
Under insänkningsceremonin placerar de närmaste kroppen i stommen och täcker den med träflis.
Trong lúc làm lễ đặt, họ nhẹ nhàng đặt thân thể người nọ vào trong lõi và phủ lên bằng vụn gỗ.
På fredagen började stommen till den nya byggnaden ta form, och då var även vittnen från andra församlingar med och hjälpte till.
Ngày Thứ Sáu, với sự trợ giúp của các Nhân Chứng từ những hội thánh khác, sườn nhà mới được dựng lên.
Jag vände den uppochned, experimenterade med stommen, experimenterade med spelytan.
lật qua lật lại cái trống, tôi sờ vào vỏ trống, rồi mặt trống. cọ xát vào cơ thể tôi, rồi tôi dùng đồ trang sức của tôi trải nghiệm tất cả mọi thứ.
Där Noa satt kunde han se sina söner arbeta på olika delar av stommen till arken.
Từ chỗ ngồi, Nô-ê có thể nhìn thấy các con chăm chỉ làm việc ở những phần khác của khung tàu.
En snickare tillverkar en stomme av trä och uppmanar sedan guldsmeden att täcka den med metall, kanske guld.
Một người thợ mộc đẽo hình gỗ rồi động viên thợ vàng mạ nó bằng kim loại, có thể là vàng.
Och inget av det här behöver extra pengar och inget av det här behöver byråkrati men det som krävs är att man tänker på ett annat sätt och är beredd att tänja på budgetar och jobba i program för att på så sätt skapa den stöttande stomme som man som engagerad kan jobba vidare på.
Chúng không mất quá nhiều tuền, và không yêu cầu bộ máy quản lý phức tạp, nhưng điều đó yêu cầu rằng, bạn phải có suy nghĩ khác biệt, cần chuẩn bị tập trung ngân sách và chương trình hướng nghiệp để tạo nên bộ khung hỗ trợ, mà cộng đồng có thế nhờ cậy vào.
På den här stommen lägger hantverkaren uppemot sju lager av en lack som består av saften från thisei, lackträdet, blandat med finmald aska från djurben.
Người thợ thủ công phết tối đa bảy lớp sơn mài trên khung này; chất này được chế tạo bằng cách trộn dầu cây thisei hay cây sơn mài với xương thú vật đã thiêu và xay thành bột.
Förutom att inhysa stommen fungerar byggnaderna som ett stöd för de sörjande genom att erbjuda utrymmen för minnesstunder och planering inför döden.
Vậy là ngoài việc tạo nơi đặt lõi chính, các tòa nhà khác sẽ hỗ trợ quá trình thăm viếng khi tạo ra các không gian cho dịch vụ tưởng niệm và lên kế hoạch cái chết.
Inuti en upprätt stomme genomgår kroppar och träflis en försnabbad naturlig upplösning, eller kompostering, och omvandlas till jord.
Trong một lõi dựng thẳng, cơ thể và vụn gỗ cùng trải qua quá trình phân hủy tự nhiên gia tốc, hoặc ủ, và biến đổi thành đất.
Det är lite att göra, men huset har en fin stomme.
Sửa chữa ấy mà, nhưng nhà này có kết cấu rất vững chắc.
Stommen är gjord av käppar och pålar, taket och väggarna är täckta med palmblad som vikts över käppar och fästs ihop med växtfibrer.
Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo.
I en mera konventionell konstruktion skulle dessa ha fästs vid olika punkter i flygplanet, där en stomme skulle ha fördelat belastningen.
Trong cách thiết kế mang tính truyền thống hơn, chúng sẽ được gắn trên các điểm khác nhau của máy bay, và một khung sẽ phân phối lực tải giữa chúng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stomme trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.