stränga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stränga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stränga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ stränga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là huyền, chơi khăm, vỉa nhỏ, treo bằng dây, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stränga
huyền
|
chơi khăm(string) |
vỉa nhỏ(string) |
treo bằng dây(string) |
chuỗi(string) |
Xem thêm ví dụ
ATAC har stränga regler mot att anställda umgås intimt. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
□ Hur har Satan använt en sträng och regelskapande anda för att fördärva kristenheten? □ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
Med detta i minnet förbereder vi oss noga och ber om Jehovas välsignelse för att något av vad vi säger den här gången skall slå an en mottaglig sträng i personens hjärta. Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng. |
13 Paulus nämnde också tillrättavisning och uppmanade Titus: ”Fortsätt ... att tillrättavisa dem med stränghet, så att de kan vara sunda i tron och inte ägnar uppmärksamhet åt judiska fabler och bud givna av människor som vänder sig bort från sanningen.” 13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14). |
Av bland annat vilken viktig anledning bör vi vara strängt upptagna i Jehovas tjänst? Một lý-do quan-trọng do đó chúng ta phải bận-rộn trong công việc của Đức Giê-hô-va là gì? |
Spindelns tråd vävd till strängar. Bà ngủ được không? |
4 Dessa före detta kristna visade sig vara den ”onde slaven”, och Jesus straffade dem med ”den största stränghet”. 4 Những người này trước kia là tín đồ Đấng Christ cuối cùng được nhận diện là ‘đầy tớ gian ác’, và Chúa Giê-su ‘trừng phạt họ nặng nề’. |
Hur främjades en sträng auktoritär anda i klostren? Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn? |
Var inte för sträng mot era föräldrar och ledare när vi upprepar det vi säger. Đừng khó khăn quá đối với cha mẹ và các vị lãnh đạo của các em khi chúng tôi tự lặp đi lặp lại. |
Må den som stjäl inte stjäla mer utan hellre arbeta strängt och med sina händer utföra gott arbete, så att han kan ha något att dela ut åt den som har behov.” Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”. |
Jag vet att jag var ganska sträng mot dig och pojkarna I går. Jag kan vara lite överbeskyddande ibland. Now, I know yesterday I might have been a bit tough on you and the boys, và ta biết là đôi lúc ta có bảo vệ thái quá. |
Det var stränga straff för sådana förseelser som att sjunga vanvördiga sånger eller att dansa. Có những hình phạt gắt gao cho những tội phạm như hát những bài hát thiếu nghiêm trang hay khiêu vũ. |
Paulus förmanade medlemmarna i församlingen i Thessalonike med orden: ”Nu ber vi er, bröder, att respektera dem som arbetar strängt bland er och presiderar bland er i Herren och allvarligt förmanar er; och att i kärlek långt mer än vanligt tänka på dem på grund av deras arbete.” Khi viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca, Phao-lô khuyên các tín đồ ở đó: “Xin anh em kính-trọng kẻ có công-khó trong vòng anh em, là kẻ tuân-theo Chúa mà chỉ-dẫn và dạy-bảo anh em. Hãy lấy lòng rất yêu-thương đối với họ vì cớ công-việc họ làm”. |
Jag beslöt att göra en sträng och ärlig granskning av mig själv — vad jag kände för sanningen och varför jag fortfarande var i sanningen.” Tôi quyết định tự xét mình một cách thẳng thắn và thành thật, xem tôi có cảm nghĩ nào đối với lẽ thật, và tại sao tôi vẫn ở trong lẽ thật”. |
4 Han talar strängt till havet+ och låter det torka bort. 4 Ngài quở trách biển,+ làm nó khô đi; |
Sedan gav kungen denna stränga varning: ”Jag utfärdar härmed en befallning, att i varje folk, folkgrupp eller språk skall den som säger något som helst orätt mot Sadraks, Mesaks och Abed-Negos Gud huggas i stycken, och hans hus skall göras till ett allmänt avträde, eftersom det inte finns någon annan gud som är i stånd att befria som denne.” Rồi vua cảnh cáo nghiêm ngặt: “Ta ban chiếu-chỉ nầy: Bất-kỳ dân nào, nước nào, thứ tiếng nào, hễ có người nói xấu đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô, thì sẽ bị phân thây, nhà nó sẽ phải thành ra đống phân, vì không có thần nào khác có thể giải-cứu được thể nầy”. |
Isolera strängen. Phân lập chuỗi. |
(Hebréerna 4:13) Och när Jehova ger tillrättavisning är han varken för sträng eller för eftergiven. (Hê-bơ-rơ 4:13) Ngoài ra, khi cần phải trừng phạt, Ngài không quá khắc nghiệt hoặc quá dễ dãi. |
De var i stället strängt upptagna med att utföra det verk som Jehova ville ha utfört, och de visade så mycket mer mod i att oförskräckt tala Guds ord. — Filipperna 1:12—14; 4:22. Trái lại, họ cứ bận rộn trong công-tác mà Đức Giê-hô-va muốn được thực-hiện, tỏ ra còn can-đảm hơn nữa dám truyền đạo Đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì (Phi-líp 1:12-14; 4:22). |
19 Aposteln Paulus skrev: ”De äldre männen som presiderar på utmärkt sätt må anses värda dubbel ära, särskilt de som arbetar strängt med tal och undervisning.” 19 Sứ đồ Phao-lô viết: “Các trưởng-lão khéo cai-trị Hội-thánh thì mình phải kính-trọng bội-phần, nhứt là những người chịu chức rao-giảng và dạy-dỗ” (I Ti-mô-thê 5:17). |
Den andra strängen är innesluten i den andra korven. Chuỗi kia bó lại thành một chiếc xúc xích khác. |
Det är uppenbart att en sträng och traditionsinriktad inställning inte främjar den rena tillbedjan av Jehova! Rõ ràng là một đầu óc khắt khe, khư khư theo truyền thống không phát huy sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va! |
15 Jehovas rättvisa är inte hård eller sträng. 15 Công lý của Đức Giê-hô-va không khe khắt. |
b) Vilka föreskrifter var särskilt stränga för prästerskapet? b) Qui chế nào đặc biệt nghiêm khắc cho giới thầy tế lễ? |
När de såg hur Jesus stillade en vindpiskad sjö genom att tala strängt till vinden och vågorna, undrade de förvånat: ”Vem är det här egentligen?” Khi họ thấy Giê-su lên tiếng quở một cơn bão khiến cho biển lặng gió ngừng, họ ngạc nhiên tự hỏi: “Vậy thì người nầy là ai?” |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stränga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.