стрекоза trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ стрекоза trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ стрекоза trong Tiếng Nga.

Từ стрекоза trong Tiếng Nga có các nghĩa là con chuồn chuồn, chuồn chuồn, cô nàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ стрекоза

con chuồn chuồn

noun

Что заставляет миллионы стрекоз отправляться в океан каждый год
Tại sao hàng triệu con chuồn chuồn vượt đại dương

chuồn chuồn

noun

Просто скажите, помните ли вы огромное количество стрекоз?
Các bạn chỉ cần trả lời là có nhớ đã nhìn thấy nhiều chuồn chuồn không.

cô nàng

noun

Xem thêm ví dụ

Сегодня я именно о стрекозах и расскажу.
Và tôi thực sự sẽ nói về chuồn chuồn trong chiều nay.
Но эта стрекоза не достаточно изучена.
Nhưng chưa thật sự được nghiên cứu nhiều.
Исследовав крыло стрекозы, инженер в области аэрокосмической техники Абель Варгас и его коллеги пришли к выводу, что «устройство крыльев стрекозы — хороший прототип для миниатюрных летательных аппаратов».
Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”.
Так почему же тогда каждый год сюда прилетают миллионы и миллионы стрекоз?
Vậy, tại sao hàng năm hàng triệu con chuồn chuồn , hàng triệu, hàng triệu con chuồn chuồn lại đến?
Я спросил друзей и коллег на Мальдивах, и они подтвердили ежегодный прилёт этих стрекоз.
Nhưng khi hỏi bạn bè và đồng nghiệp ở Maldives, vâng chúng đến hàng năm.
Если взять стрекозу с циклом жизни в один год, как правило, хотя и не всегда, её личинки живут в пресной воде целых 10- 11 месяцев.
Và thông thường có rất nhiều sự phân hóa, nhưng nếu bạn có một con chuồn chuồn, vòng đời một năm, điều khá điển hình, ấu trùng, sống ở nước ngọt, trong vòng 10 đến 11 tháng.
Первым делом я начал записывать, когда стрекозы появляются на Мальдивах.
Và điều đầu tiên tôi làm là bắt đầu ghi hình khi chúng đến Maldives.
Я как та стрекоза, которая успешно пропела все лето.
Rốt cuộc mẹ chẳng gì cả mẹ như con châu chấu hát vào mùa hè
Я собрал информацию из всех отчётов, из всех доступных отчётов об этих птицах, сложил её вместе и обнаружил, что они мигрируют в то же время, что и стрекозы.
Và loài này, tôi vừa tập hợp tất cả các tài liệu, tất cả các hồ sơ có sẵn về chúng, xếp chúng ra, và nhận ra rằng loài này di cư cùng lúc với chuồn chuồn.
Если взять стрекозу с циклом жизни в один год, как правило, хотя и не всегда, её личинки живут в пресной воде целых 10-11 месяцев.
Và thông thường có rất nhiều sự phân hóa, nhưng nếu bạn có một con chuồn chuồn, vòng đời một năm, điều khá điển hình, ấu trùng, sống ở nước ngọt, trong vòng 10 đến 11 tháng.
Робот-стрекоза (микролетательный аппарат) с тончайшими силиконовыми крыльями. Весит 120 миллиграммов, размах крыльев 6 сантиметров
Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện
Крыло стрекозы
Cánh của chuồn chuồn
Мистер Мёрдок, Стрекоза докладывает, что вместе с Рэмбо, похоже, американский военнопленный!
Mr Murdock, Rồng bay báo rằng đội mặt đất có 1 người, có vẻ là tù binh Mỹ.
О стрекозах нужно знать одну очень важную вещь — они откладывают яйца в пресной воде.
Và một điều bạn phải biết về chuồn chuồn, một điều quan trọng, là chúng đẻ trứng ở nước ngọt.
Стрекозы сейчас здесь.
Chuồn chuồn ở đây lúc này.
А взрослая стрекоза живёт только 1- 2 месяца.
Và những con đã trưởng thành, sống 1 hay 2 tháng.
Пенис равнокрылых и разнокрылых стрекоз похож на швейцарский армейский ножик, из которого вытащили все инструменты сразу.
Chuồn chuồnchuồn chuồn kim có dương vật giống như dao quân đội Thuỵ Sĩ với tất cả những gì dính vào đều bị kéo ra.
Это высота полёта и стрекоз.
Cùng độ cao với chuồn chuồn.
Маленькая появляющаяся здесь стрекоза поднимается в воздух, она автоматически переносится туда, где идёт дождь.
Vì vậy, sinh vật nhỏ bé đẻ trứng ở đây, nó hòa vào luồng khí, tự động được mang tới nơi có mưa.
Те из вас, кто рос в Индии, помните ли вы стрекоз, целые тучи стрекоз?
Những ai lớn lên ở Ấn Độ, bạn có nhớ về tuổi thơ, những chú chuồn chuồn, bầy chuồn chuồn?
Затем я начал подсчитывать количество стрекоз.
Sau đó tôi bắt đầu đếm chuồn chuồn.
Веками люди питались всевозможными насекомыми: жуками, гусеницами, саранчой, кузнечиками, термитами, и стрекозами.
Hàng thế kỷ qua, con người đã tiêu thụ các loài côn trùng, mọi loài từ bọ cánh cứng tới sâu bướm, cào cào, châu chấu, mối, và chuồn chuồn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ стрекоза trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.