строчная буква trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ строчная буква trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ строчная буква trong Tiếng Nga.

Từ строчная буква trong Tiếng Nga có nghĩa là chữ nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ строчная буква

chữ nhỏ

Xem thêm ví dụ

Вы когда-нибудь намеренно писали со строчной буквы первое слово предложения, чтобы показаться грустным или расстроенным?
Bạn đã bao giờ đánh chữ thường kí tự đầu của một tin nhắn để cố tình ra vẻ buồn hay thất vọng chưa?
Регистр символов имеет значение, поэтому пишите google и cpc строчными буквами.
Giá trị thông số có phân biệt chữ hoa chữ thường, do đó bạn phải sử dụng google dạng chữ thường và cpc dạng chữ thường.
Назовём доминантный жёлтый аллель прописной буквой Y, а рецессивный зелёный аллель — строчной буквой y.
Ký hiệu allele trội " vàng " bằng chữ " Y " hoa, và allele lặn " xanh " bằng chữ " y " thường
Х, чтобы сослаться на матрицу, и будем использовать строчные буквы такие как a, b, x, y для ссылки на числа, простые числа, скаляры или векторы.
X, để đề cập đến ma trận, và thường chúng tôi sẽ sử dụng chữ thường, giống như a, b, x, y, để đề cập đến một trong hai con số, hoặc chỉ cần nguyên số hoặc giả hoặc để vectơ.
Некоторым попадались правила посложнее, похожие на правила Карнеги-Меллон: пароль должен содержать 8 знаков, включая заглавную и строчную буквы, цифру, специальный символ, и пройти проверку словарём.
Đến số khác có yêu cầu khó hơn, giống với yêu cầu của bên CMU, là nó phải có 8 kí tự bao gồm kí tự hoa, kí tự thường, số, biểu tượng, và phải vượt qua khâu kiểm tra từ điển.
До 1994 года кометам сначала давали временные обозначения, состоявшие из года их открытия и латинской строчной буквы, которая указывает порядок их открытия в данном году (например, комета Беннетта была девятой кометой, открытой в 1969 году, и при открытии получила временное обозначение 1969i).
Cho đến năm 1994, sao chổi được đặt tên tạm khi mới phát hiện ra, bao gồm năm khám phá và sau đó là một chữ cái viết thường để chỉ thứ tự khám phá trong năm (ví dụ, sao chổi Bennett 1969i là sao chổi thứ 9 được tìm thấy vào năm 1969).
Инструмент "Изменение регистра текста" позволяет быстро изменить строчные и заглавные буквы в выбранных элементах аккаунта, например в тексте объявлений или названиях кампаний и групп объявлений.
Công cụ "Thay đổi kiểu viết hoa văn bản" cho phép bạn cập nhật cách viết hoa các mục đã chọn trong tài khoản của mình, chẳng hạn như văn bản quảng cáo hoặc tên của chiến dịch hay nhóm quảng cáo.
Не «толстая», написанное строчными буквами или невнятно произнесённое за спиной, не «пухлощёкая» и не «пышечка».
Chẳng phải kiểu nói lẩm bẩm sau lưng tôi hoặc là những từ có vẻ vô hại như mũm mĩm hay tròn tròn.
Вот эта часть кода обусловлена строчными буквами, следующими за строчными внутри списка контактов.
Phần này tạo ra bởi những chữ cái viết thường trong danh sách liên lạc.
В этих статьях «слово Бога» написано со строчной буквы, когда подразумеваются изречения Бога, а не Библия как таковая.
Ý được nói đến ở đây là thông điệp của Đức Giê-hô-va, chứ không nói đến toàn bộ nội dung của Kinh Thánh, tức Lời Đức Chúa Trời.
Введён слабый пароль. Пароль будет более надёжным, если:-он имеет достаточную длину;-в него входят как прописные, так и строчные буквы;-в него входят помимо букв числа и специальные символы. Использовать введённый пароль?
Bạn đã nhập một mật khẩu hơi yếu. Để tăng lên độ mạnh của mật khẩu, khuyên bạn: • nhập mật khẩu dài hơn • nhập chữ cả hoa lẫn thường • cũng nhập con số và ký hiệu. Bạn vẫn còn muốn sử dụng mật khẩu này không?
Датчик показывает защищённость или надёжность введённого пароля. Пароль будет более надёжным, если:-он имеет достаточную длину;-в него входят как прописные, так и строчные буквы;-в него входят помимо букв числа и специальные символы, такие как
Độ mạnh mật khẩu ngụ ý độ bảo mật của mật khẩu mới nhập. Để tăng lên độ mạnh của mật khẩu, khuyên bạn: • nhập mật khẩu dài hơn • nhập chữ cả hoa lẫn thường • cũng nhập con số và ký hiệu
Но затем требования изменились, и с конца 2009 года были введены новые правила, согласно которым пароли должны состоять хотя бы из 8 знаков, с одной заглавной, одной строчной буквой, цифрой, специальным символом, нельзя использовать один и тот же знак более трёх раз, и пароля не должно быть в словаре.
Nhưng sau đó họ thay đổi mọi thứ, Và đến cuối năm 2009, họ thông báo rằng chúng ta sẽ có một chính sách mới, và chính sách mới này yêu cầu mật khẩu phải có độ dài ít nhất 8 ký tự , với một ký tự hoa, một ký tự thường, một con số, một biểu tượng, bạn không thể sử dụng một ký tự quá 3 lần, và nó không được có mặt trong từ điển.
Я иногда делал 3 или 4 разные версии сложной буквы, как, например, строчной «А», и потом выбирал лучшую.
Thường thi tôi hay tạo ra khoảng 3, 4 phiên bản của các chữ cái khó vẽ chẳng hạn như chữ A thường, rồi xem xét để chọn ra cái nào tốt nhất.
В русском языке наличие или отсутствие артикля перед словом теос передается прописной буквой (Бог) или строчной (бог).
Không có mạo từ, từ theos có nghĩa hoàn toàn khác so với khi có mạo từ là ho theos [hoặc ton the·onʹ]”.
Например, не нужно перечислять все возможные комбинации из строчных и прописных букв для "/MyPrivateFolder". Вместо этого можно просто указать варианты для "/MyP" (если вы уверены, что не существует других URL с теми же начальными символами, но которые следует сканировать).
Ví dụ: thay vì liệt kê tất cả các hoán vị viết hoa và viết thường của "/MyPrivateFolder", bạn có thể liệt kê các hoán vị của "/MyP" (nếu bạn chắc chắn rằng không tồn tại URL có thể thu thập dữ liệu nào có ký tự đầu tiên như thế).
Если увеличить строчные линии, можно увидеть, что они состоят из крошечных букв текста, содержащего подробности имён, дат и мест, где были убиты мирные иракцы.
Những dòng kẻ của tờ giấy này, khi được phóng to, sẽ cho thấy những dòng chữ được in siêu vi ghi lại thông tin, tên, ngày và địa điểm của một người Iraq đã chết.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ строчная буква trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.