строительные материалы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ строительные материалы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ строительные материалы trong Tiếng Nga.

Từ строительные материалы trong Tiếng Nga có nghĩa là vật liệu xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ строительные материалы

vật liệu xây dựng

(материалы для возведения и ремонта зданий и сооружений)

Xem thêm ví dụ

Излишки продают производителям бумаги и строительных материалов.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
Наша пищеварительная система расщепляет белки в аминокислоты, которые являются строительным материалом для человеческого белка.
Khi tiêu hóa, cơ thể phá nhỏ những chất đạm này thành amino axit để chúng có thể được sắp xếp lại tạo thành chất đạm cho con người.
Это могли быть и такие дорогостоящие строительные материалы, как мрамор, гипс или гранит.
Chúng có thể là những loại đá xây cất đắt tiền như là cẩm thạch, thạch cao tuyết hoa, hoặc đá cứng màu xám.
□ Чему учит нас то, что строительные материалы бывают самые разные?
□ Chúng ta có thể học được điều gì về những loại vật liệu xây cất khác nhau?
На следующее утро христиане прибыли с бамбуком и другими строительными материалами.
Sáng hôm sau các anh em tín đồ trở lại với tre và các vật liệu khác để xây cất.
Но на самих островах качественных строительных материалов практически не достать.
Thế nhưng trên đảo lại rất hiếm vật liệu xây dựng tốt.
Мы везли тяжелый груз строительных материалов через несколько штатов.
Chúng tôi chở một lô hàng nặng với các vật liệu xây dựng xuyên qua vài tiểu bang.
Для сохранения мышечной массы требуется белковая диета, белки́ служат строительным материалом для новых тканей в виде аминокислот.
Protein trong thức ăn bảo toàn khối lượng cơ bằng cách cung cấp nguyên liệu để tạo mô mới từ axit amin.
Древесина является хорошим строительным материалом.
Cây cho gỗ xây dựng tốt.
После этого когда-то прославленный храм Артемиды стали разбирать и использовать как источник строительных материалов.
Không lâu sau, công trình xây cất bằng đá thật sang trọng của đền thờ Đi-anh đã bị đục đẽo để xây các thứ khác.
Для этого родителям нужно искать подходящие «строительные материалы» и «методы строительства».
Để làm được điều này, họ cần xem xét các vật liệu xây cất và phương cách xây cất đúng.
Когда мы видим однотипные здания, мы привыкаем к этому стандартному набору углов, света, и строительных материалов.
Khi ta nhìn thấy loại kiến trúc giống như vậy ta quen với thế giới của những góc cạnh đó, những ánh sáng đó, những vật liệu đó.
10, 11. а) Как Павел противопоставил различные виды строительных материалов?
10, 11. a) Phao-lô so sánh những vật liệu xây nhà khác nhau như thế nào?
Это процесс, с помощью которого жизнь может преобразовывать ресурсы из окружающей среды в строительные материалы, чтобы поддерживать и строить себя.
Đây là một quá trình mà vật thể sống có thể chuyển hóa vật chất từ môi trường thành năng lượng sống để có thể tự duy trì và phát triển.
Чтобы его построить и проводить в нем религиозные встречи, было получено разрешение на ввоз строительных материалов и реконструкцию пустующего помещения.
Ban quản lý trại đã cho phép đem vật liệu xây dựng vào để biến đổi một sườn nhà bằng kim loại bị bỏ trống thành nơi thờ phượng.
Они собирали со всей округи строительные материалы и поднимали их туда, где две ветви дерева образовывали идеальное место для домика.
Họ thu lượm vật liệu xây cất từ khắp nơi trong láng giềng và mang chúng lên chỗ phần của cái cây mà có hai nhánh cung ứng một địa điểm lý tưởng cho căn nhà.
С введением осады сектора Газа тоннели стали удовлетворять бытовые потребности людей, став источником продуктов, строительных материалов и прочих необходимых вещей.
Vì sự cấm vận ở Gaza, các đường hầm giúp con người có tiện nghi cơ bản như đồ ăn, vật liệu xây dựng, hay những thứ khác mà chúng tôi cần.
Мы изучали Библию с супругами, Бернардо и Марией, которые жили в хижине, построенной из отходов строительных материалов, найденных где-то Бернардо.
Chúng tôi học Kinh-thánh với Bernardo và Maria là một cặp vợ chồng sống trong một ngôi nhà lụp xụp làm bằng bất cứ những mảnh vật liệu xây cất nào đã thải bỏ mà Bernardo tìm được.
Один возвещатель начал изучение с 80-летним владельцем компании по производству строительных материалов, который брал наши журналы в течение десяти лет подряд!
Một người công bố đã bắt đầu học hỏi với chủ nhân 80 tuổi của một công ty cung cấp vật liệu xây cất sau mười năm liên tục đem tạp chí đến cho ông!
Для каждой страны братья стараются разработать типовые проекты Залов Царства, в которых будут использоваться местные строительные материалы и привычные для страны методы строительства.
Tầm quan trọng được nhấn mạnh ở đây là triển khai những đồ án Phòng Nước Trời tiêu chuẩn cho mỗi xứ cho phù hợp với vật liệu và phương pháp xây cất địa phương.
Добровольцы-Свидетели из разных стран, имеющие необходимые навыки, привезли в район бедствия инструменты и строительные материалы и были готовы выполнять любую необходимую работу.
Những Nhân Chứng tình nguyện từ một số quốc gia mang dụng cụ và vật liệu xây dựng đến đấy, dùng kỹ năng để sẵn sàng làm bất cứ việc gì cần thiết.
Это то, чем интересуюсь я, чем интересуется моя команда, но есть и другие: возобновляемая энергия, медицина, строительные материалы, где наука призывает вас использовать нанотехнологии.
Đó là cái mà tôi quan tâm, và nhóm của tôi đầu tư vào, nhưng còn những thứ khác trong năng lượng tái sinh, trong y học, trong vật liệu kết cấu, lĩnh vực mà khoa học sẽ nói bạn đi theo hướng nano.
Чтобы показать им это, Павел противопоставляет два типа строительных материалов: золото, серебро и драгоценные камни — с одной стороны, и дерево, сено, солома — с другой.
Để vạch trần vấn đề, Phao-lô so sánh hai loại vật liệu xây cất: một bên là vàng, bạc và đá quí; còn một bên là gỗ, cỏ khô và rơm rạ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ строительные материалы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.