stryka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stryka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stryka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stryka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ủi, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stryka

ủi

verb

Jag stannade till varje dag för att öva med henne medan hon strök kläder.
Tôi ghé qua hằng ngày để học với bà trong khi bà ủi quần áo.

verb

Säg åt dina vänner att du fick stryk av en tjej.
Hãy chắc kể với bạn mày rằng mày bị con gái đánh nhé.

Xem thêm ví dụ

Det som var skrivet med ett sådant bläck kunde strax efter skrivandet strykas bort med hjälp av en våt svamp.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Jag ska ge dig stryk i slutet av dan inför alla.
Tôi sẽ đá cái mông anh vào cuối ngày trước tất cả mọi người.
och jag skall varsamt stryka ditt långa vackra hår igen... med min valkiga hand.
ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta.
Vi tar stryk.
Chúng tôi đã bị thua một trận.
Ja, ”vilddjuren” stryker sannerligen omkring på jorden och får människor att ängslas för sin säkerhet.
Chắc chắn, “loài thú dữ” đang đi lãng vãng tìm mồi trên đất, khiến người ta cảm thấy run sợ, bất an.
Det jag läste gjorde så starkt intryck på mig att jag tog kontakt med församlingsprästen och bad honom stryka mitt namn ur medlemsregistret.
Những gì tôi đọc đã để lại ấn tượng sâu sắc, tôi đi gặp linh mục địa phương và yêu cầu xóa tên tôi khỏi sổ giáo dân nhà thờ.
Stryk under orsaken till brödernas dispyt i 1 Nephi 15:6–7.
Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã.
Visa i den första hur man kan öva den man studerar med att förbereda sig för studiet genom att stryka under eller markera nyckelorden och meningar som mera direkt besvarar de tryckta frågorna.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
14 Sedan ska prästen ta lite av blodet från skuldoffret och stryka det på högra örsnibben, högra tummen och högra stortån på den som håller på att rena sig.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
Han kan till exempel stryka under svaren i studieartiklarna i Vakttornet på en kort stund, men innebär det att han har studerat stoffet?
Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không?
Alla som behöver få stryk är passande nog samlade på samma gräsmatta.
Tất cảm mọi người cần được xử lý nhẹ nhàng trên bãi cỏ
Lyssna, jag är ledsen att du åkte på stryk och allt det där
Nghe này, tôi rất tiếc về chuyện anh bị đánh và những chuyện khác nữa
Du fick rejält med stryk.
Cậu bị ăn đòn nặng quá.
Läs 1 Nephi 12:19 och stryk under orsakerna till att nephiterna förgjordes.
Đọc 1 Nê Phi 12:19, và gạch dưới các lý do tại sao dân Nê Phi đã bị hủy diệt.
Jag fick stryk i den gränden.
Tôi bị đánh bầm dập trong con hẻm đó.
Slutligen sade Gud till sitt folk att stryka blodet av en ung get eller ett ungt får på sina dörrposter.
Cuối cùng, Đức Chúa Trời phán bảo dân sự bôi máu con dê con hay con cừu non lên khung cửa nhà họ.
Packer i de tolv apostlarnas kvorum stryk då under vad han sade om varför det är så viktigt att vi studerar Lehis dröm:
Packer thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, hãy gạch dưới điều ông đã nói về lý do tại sao là điều quan trọng cho chúng ta để nghiên cứu giấc mơ của Lê Hi:
Han fick rätt mycket stryk.
Bị ăn đòn khá đau đấy.
Du skulle aldrig ge mig stryk.
Cậu sẽ không bao giờ đá đít tớ.
För nära och han hade fått stryk.
Thêm 1 tí nữa thì anh ta biết tay tôi.
Utmanar man tyngdkraften för tidigt, får man oftast stryk.
Hãy chọn cách đấu tranh với trọng lực trước khi cậu sẵn sàng, thường là sẽ bị đánh trước.
Andra fick bli våra muskler och stryka.
Một số lại là gân là thịt của bọn ta.
28 Och prästen ska ta lite av oljan som han har i handen och stryka på högra örsnibben, högra tummen och högra stortån på den som håller på att rena sig, på samma ställen som han strök blodet från skuldoffret.
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
Barnen får inte tillåtas leka med dem, och ingen får skriva och stryka under i dem.
Không nên để cho trẻ em chơi với sách và cũng không ai được đánh dấu hay ghi chép vào sách báo.
18 Sions berg ligger öde,+ därför stryker rävar omkring på det.
18 Vì núi Si-ôn, nơi bị tiêu điều,+ nơi loài chồn cáo nhởn nhơ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stryka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.