stycke trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stycke trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stycke trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stycke trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mảnh, đoạn văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stycke

mảnh

noun

Om vi slår ner i vattnet så kommer planet att slitas i stycken.
Máy bay sẽ tan thành từng mảnh khi ta lao xuống nước.

đoạn văn

noun

Skriv ett kort stycke om vikten av att välja att inte ta illa vid sig.
Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của việc chọn không bị phật lòng.

Xem thêm ví dụ

Fuji Television administrerar även tre stycken betalkanaler – Fuji TV One, Fuji TV Two och Fuji TV Next.
Fuji Television còn kiểm soát ba kênh truyền hình là "Fuji TV One", "Fuji TV Two" và "Fuji TV Next".
Resonemang tillsammans med åhörarna, grundat på ”Skolboken”, sidan 236 till sidan 237, stycke 2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
Tre stycken, Hurban, Štefánik och Masaryk, vilka tillverkades av Zvolen järnvägsfabrik, är bevarade och kan beses i närheten av slottet i Zvolen.
Xe lửa bọc thép với tên gọi Hurban, Štefánik và Masaryk được xây dựng tại nhà máy đường sắt Zvolen, và bảo quản ở gần Lâu đài Zvolen.
Ge varje grupp ett stycke att läsa från ”Helga sabbatsdagen” i Vägledning för de unga.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
3 Församlingarna kommer att få så mycket inbjudningar att förkunnarna kan få upp till 50 stycken var.
3 Các hội thánh sẽ nhận đủ giấy mời để mỗi người công bố có khoảng 50 tờ.
Han vägrade dricka sprit för att döva smärtan. I stället litade han till faderns lugnande famn ochhöll tappert ut när kirurgen arbetade sig ner till lårbenet och mejslade bort ett stycke.
Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông.
Det var ett solkigt stycke svart tyg – Russell cord, tror jag att det heter – surt av mögel: en lärarkappa.
Đó là một mảnh vải đen bạc màu – loại vải nhung kẻ Russell, tôi nghĩ nó được gọi như thế – bốc mùi chua loét vì mốc meo.
Nu har du 17 stycken med 8 till på gång i nästa kvartal.
Giờ ông đã 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới.
Gör två stycken.
Hai ly nhé.
Bara några stycken.
Chỉ vài người thôi.
20 Du kan finna det vara till hjälp, om du skall läsa upp ett manuskript eller ett stycke ur Bibeln, att preparera manuskriptet.
20 Có lẽ bạn sẽ thấy có lợi nên đánh dấu những chỗ tạm ngừng khi đọc một bài giảng viết sẵn hoặc một đoạn Kinh-thánh.
Tolv stycken totalt.
Tổng cộng 12 con, mỗi ngày.
Så det här är ett stycke som går från borta till hemma.
Tóm lại đây là một khúc nhạc bắt đầu " từ xa " và cuối cùng là " về đến nhà "
Kan ni tänka er, ett tiotal stycken?
Bạn có tin không, khoảng chục đoạn văn?
Använd 2 Nephi 26:20–22, 32 och skriv ett stycke i din studiedagbok som förklarar hur djävulen går till väga för att försöka binda oss.
Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta.
11:6) Tal och medverkan, grundat på ”Årsboken” för 2011, sidan 96, stycke 1 och 2, och sidan 113, stycke 1, till sidan 114, stycke 3.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh ngày 15-1-2008, trang 15, đoạn 12 đến trang 16, đoạn 16.
Det kan du göra genom att lära dig ställa frågor om personer, platser, händelser och så vidare i det stycke i skrifterna som du läser och sedan söka efter svar på dina frågor med hjälp av bra och tillförlitliga hjälpmedel.
Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy.
I maj 2013 beställde kabelkanalen TNT 10 stycken avsnitt av serien.
Vào tháng 5 năm 2013, nhà mạng TNT đã đặt hàng 10 tập cho bộ phim.
Stå inte och häng för då sliter odjuren er i stycken.
Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân.
När du läste beskrivningen av kärleken i föregående stycke, kände du då att du önskade att någon skulle visa dig sådan kärlek?
Khi đọc lời miêu tả về tình yêu thương ở đoạn trên, bạn có mong muốn được một người nào đó thể hiện tình yêu thương như thế với bạn không?
För om du gör matten, du har tusen TEDTalks, 10 cent styck; du måste göra mer än en summering för varje föredrag, för några av dem kan bli, eller är, riktigt dåliga.
Vi nếu bạn làm một phép toán, bạn có cả nghìn bài nói chuyện TED, rồi trả 10 xu mỗi bài, bạn sẽ phải làm hơn một bản tóm tắt cho mỗi bài nói này, vì nhiều bản trong chúng sẽ có thể rất tệ.
Majestätiska tempel — idag 136 stycken — finns världen över och ytterligare 30 håller på att byggas eller har tillkännagivits.
Các đền thờ uy nghi lẫm liệt hiện giờ tổng số là 136, đang rải rác trên khắp thế giới, với 30 ngôi đền thờ khác đang xây cất hay đã được loan báo sẽ xây cất.
Om vi slår ner i vattnet så kommer planet att slitas i stycken.
Máy bay sẽ tan thành từng mảnh khi ta lao xuống nước.
Skjut 50 stycken.
Bắn 50 phát!
Ni har 104 spioner i London. Och vi har 202 stycken.
Ông có 104 do thám ở London còn chúng tôi có 202.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stycke trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.