sümüklü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sümüklü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sümüklü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sümüklü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhầy, luồn cuối, dãi dớt, trơ, thằng đáng khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sümüklü

nhầy

(slimy)

luồn cuối

(slimy)

dãi dớt

(snot)

trơ

(slimy)

thằng đáng khinh

(snot)

Xem thêm ví dụ

Bu, Güneş enerjili bir deniz sümüklü böceği.
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.
İğrenç, sümüklü vesikalıklar.
Vì bộ ảnh bị hỏng khi cậu cố làm ông ba bị.
Deniz sümüklü böcekleri denizanası nematosistleri yiyip mukuslarındaki bileşiklerle aktivasyonlarını önler ve kendi savunmaları için onları yeniden üretirler.
Và sên biển ăn nematocyst từ sứa, kháng được sự hoạt hoá nhờ hợp chất có trong niêm dịch, và cải tạo chúng để tự vệ.
Olan şu sevgili Zero; erkekliğimi sorgulama küstahlığı gösteren Pinky Bandinski adındaki sümüklü bir bücürü eşek sudan gelinceye kadar dövdüm.
Chuyện xảy ra là, anh bạn Zero à, tôi bị đánh sắp chết, bởi một con lợn bẩn thỉu, tên nó là Pinky Bandinski nó dám nghi ngờ về tính nam nhi của tôi, nếu có một điều ta học được từ câu chuyện rẻ tiền này
Çek ellerini üstümüzden sümüklü herif.
Bỏ tay khỏi chúng tôi, đồ nhầy nhụa.
Yüreksiz, sümüklü, sefiller!
Bọn hạ đẳng nhát gan!
Evet, sonra da bana sümüklü balık dedi.
Vâng, rồi lại gọi con là thứ thò lò mũi xanh chứ gì.
Burnunu çok çekiyorsa Sümüklü McGee, gibi.
Và nếu họ hat hắt hơi ( Sneezed ) con có thể gọi họ là Sneezed McGee.
Sümüklü ikizler de.
nước thải của ta sẽ chuyển đi Ohio.
Ama Tanrım, bu sümüklü, mızmız, ıslak canavarın zincirini çözeceğimi bilmiyordum.
Tớ không biết rằng mình sẽ giải thoát... con quái vật ướt át và ủy mị đó!
Aldım ama almak için sümüklü böcek yemek zorunda kaldım.
nhưng chị phải ăn ốc sên để lấy được.
Sümüklü bir çocuk için onca hazineden vazgeçeceğimi mi sanıyorsunuz?
Các ngươi nghĩ ta sẽ mạo hiểm tất cả chỉ vì... thằng nhãi vắt mũi chưa sạch đó hả?
Muhtemelen o küçük sümüklü haketmiştir.
Chắc là con nhỏ kia đáng bị thế.
Arkadaşlarımın yeni çocuğu oldu, izin verirsen ilgime ihtiyaç duyan başka sümüklü küçük bir insan var.
Bạn tôi vừa mới sinh em bé, thế nên nếu anh không phiển, còn có một sinh linh bé nhỏ cần sự quan tâm của tôi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sümüklü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.