sund trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sund trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sund trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sund trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Eo biển, eo biển, khỏe mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sund

Eo biển

adjective (ett smalt vattenområde mellan två landområden)

Om ni betalar honom tillräckligt tar han er över sundet.
Nếu anh trả đủ tiền, anh ta sẽ đưa anh qua eo biển.

eo biển

noun

Om ni betalar honom tillräckligt tar han er över sundet.
Nếu anh trả đủ tiền, anh ta sẽ đưa anh qua eo biển.

khỏe mạnh

adjective

År 1833 uppenbarade Herren för profeten Joseph Smith en plan för ett sunt levnadssätt.
Năm 1833, Chúa đã mặc khải cho Tiên Tri Joseph Smith một kế hoạch để sống khỏe mạnh.

Xem thêm ví dụ

* Visa respekt för alla medlemmar i din familj och stöd deras sunda aktiviteter.
* Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ.
Viss underhållning kan vara sund och trevlig.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
* Se sunda medier, använda ett rent språk och ha dygdiga tankar.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paulus talade om att tillrättavisa, men med ett ädelt syfte — ”så att de kan vara sunda i tron”.
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.
Men du bör veta, Mr Krei använder inte sund vetenskap.
Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học...
19 Vad kan hjälpa oss att bevara en sund stolthet över vår Gud och en stark känsla för vår kristna identitet, med tanke på att det är så viktigt att vi i den här förvirrade världen berömmer oss av Jehova?
19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ?
* Gör en lista över sunda fritidsaktiviteter som ditt barn skulle vilja att ni gjorde tillsammans som familj.
* Lập bản liệt kê các sinh hoạt giải trí lành mạnh mà con của các anh chị em muốn làm chung với gia đình.
Om vi vill bevara en andligt sund inställning, måste vi ta emot de råd han ger och tillämpa dem samt följa den vägledning vi får genom Bibeln.
Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh.
13 Paulus nämnde också tillrättavisning och uppmanade Titus: ”Fortsätt ... att tillrättavisa dem med stränghet, så att de kan vara sunda i tron och inte ägnar uppmärksamhet åt judiska fabler och bud givna av människor som vänder sig bort från sanningen.”
13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14).
Hur tror du att familjer kan hitta bra och sunda råd?
Ông/Bà nghĩ các gia đình có thể tìm ra lời khuyên đáng tin cậy và thực tế ở đâu?
Hur skulle en kung kunna avkunna sunda och klartänkta domar och inte ”glömma vad som är påbjudet och vränga rättssaken för någon av betryckets söner”, om han ständigt är berusad? — Ordspråken 31:4–7.
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
Calf Sound är ett sund utanför Isle of Man.
Calf Sound là eo nước hẹp tách Calf of Man khỏi đảo Man.
(Matteus 4:4) Vi måste utveckla en sund aptit på andlig mat.
(Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng.
(5 Moseboken 6:7) Och att du gör detta skapar en hjärtlig och sund atmosfär i hemmet, något som har stor betydelse i att fostra dina barn till att växa upp till hjälpsamma, omtänksamma och väluppfostrade vuxna.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:7). Làm như thế tạo ra bầu không khí thân ái và tốt lành tại nhà, điều nầy ảnh hưởng nhiều trong việc nuôi dưỡng con cái bạn để khi chúng lớn sẽ là những người hữu ích, ân cần và có cách cư xử tốt.
12 Titus fick också uppmaningen: ”Fortsätt ... att förmana yngre männen att vara sunda i sinnet.”
12 Tít cũng đã được nghe nói rằng: “Cũng phải khuyên những người trẻ tuổi ở cho có tiết-độ” (Tít 2:6).
Det är ett skydd för oss att ha en sund fruktan för att hamna i en sådan situation. (Hebréerna 10:31)
Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31.
Om du lyckas lära dina tonåringar att uppskatta hårt arbete och även glädja sig åt det, kommer de att utveckla en sund inställning som de har nytta av hela livet.
Nếu bạn có thể dạy được con ở tuổi thanh thiếu niên biết quí trọng và ngay cả thích việc làm khó nhọc, thì con bạn sẽ phát triển một quan điểm tốt đem lại lợi ích cả đời.
Lyssna till det sunda rådet i 2 Petrus 3:17, 18: ”Därför, ni älskade, då ni nu har denna förhandskunskap, så var på er vakt för att ni inte skall ryckas med av lagtrotsarnas villfarelse och komma bort från er egen fasta ståndpunkt.
Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng.
Vid den tiden fick Sunder Lal besök av ett Jehovas vittne som från Bibeln visade att Gud har lovat att göra jorden till ett ljuvligt paradis och att skänka fullkomlig hälsa åt alla som älskar och fruktar honom.
Rồi một Nhân Chứng Giê-hô-va đến thăm Sunder Lal và dùng Kinh Thánh cho anh biết Đức Chúa Trời hứa sẽ biến trái đất thành một địa đàng vui tươi và đem lại sức khỏe hoàn hảo cho tất cả những ai yêu mến và kính sợ Ngài.
Slutsats: Inbillad framgång bygger på image; verklig framgång bygger på sunda värderingar.
Kết luận: Thành công giả tạo dựa vào bề ngoài; thành công thật dựa trên những tiêu chuẩn đúng đắn.
Saint Mary's Sound är ett sund i Storbritannien.
Tiếng chuông của St Mary là một ví dụ tuyệt vời.
Förutom att Sunder Lal besöker mötena, leder han många bibelstudier med andra som önskar bygga upp en stark tro på den sanne Guden, Jehova.
Ngoài việc tham dự các buổi họp, Sunder Lal còn hướng dẫn nhiều học hỏi Kinh Thánh với những người khác muốn được giúp đỡ để xây dựng đức tin mạnh mẽ nơi Đức Chúa Trời thật, Đức Giê-hô-va.
Där finns artiklar om hur man stärker kärleken och respekten i hemmet, omsätter evangeliet i handling och planerar sund rekreation.
Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh.
De var kända bland sina kamrater och i sina samhällen för att följa rättfärdiga normer och var äkta exempel på dygd och sundhet.
Bè bạn và cộng đồng của họ biết rằng họ đã sống theo những tiêu chuẩn đạo đức ngay chính và là những tấm gương xuất sắc về đức hạnh và điều thiện.
Johorsundet (engelska: Straits of Johor, också känt som Tebrausundet, Selat Johor, Selat Tebrau och Tebrau Reach) är ett sund som skiljer den malaysiska delstaten Johor i norr från Singapore i söder.
Eo biển Johor (cũng gọi là eo biển Tebrau, eo biển Selat, Selat Tebrau, và Tebrau Reach) nằm giữa bang Johor của Malaysia ở phía bắc và Singapore ở phía nam.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sund trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.