супружеская измена trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ супружеская измена trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ супружеская измена trong Tiếng Nga.

Từ супружеская измена trong Tiếng Nga có các nghĩa là gian dâm, Thông gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ супружеская измена

gian dâm

noun

Thông gian

noun (добровольный половой акт между лицом, состоящим в браке, и лицом, не являющимся его или её супругой или супругом)

Xem thêm ví dụ

Супружеская измена... 3–12
Khi người hôn phối không chung thủy 3-12
Супружеская измена
Ngoại tình
Смотрите статью «Супружеская измена» из рубрики «Точка зрения Библии» в этом выпуске «Пробудитесь!».
Xem bài “Quan điểm Kinh Thánh—Ngoại tình” trong số Tỉnh Thức! này.
7 Супружеская измена, блуд, гомосексуализм, лесбийская любовь и аборт — эти и другие слова вошли в обычную лексику людей.
7 Ngoại tình, tà dâm, đồng tính luyến ái và phá thai—ngày nay người ta đều quen thuộc với các chữ này và một số chữ khác.
Тогда супружеская измена.
Thế thì phải là ngoại tình rồi.
Однако, даже если дело не дойдет до супружеской измены, подобные увлечения небезобидны.
(Ma-thi-ơ 15:19) Tuy vậy, mối quan hệ như thế có hại mặc dù nó chưa tiến đến gần giai đoạn phạm tội ngoại tình.
Согласно статье 88 Уголовного кодекса Катара, супружеская измена карается 100 ударами плетью.
Điều 88 của bộ luật hình sự Qatar quy định hình phạt cho tội thông dâm là 100 roi.
Супружеская измена появилась с изобретением брака, а значит, и табу на неё.
Ngoại tình đã tồn tại kể từ khi hôn nhân ra đời, và những điều cấm kỵ cũng xuất hiện.
Например, во многих культурах осуждается супружеская измена и интимные отношения до брака.
Thí dụ, nhiều cộng đồng không chấp nhận việc ngoại tình hoặc quan hệ trước hôn nhân, và Kinh Thánh cũng lên án những điều đó (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10).
Приверженцы школы Шаммая, которые были более консервативными, считали, что единственной причиной для развода была «распущенность», то есть супружеская измена.
Trường phái Sa-mai, vốn là trường phái nghiêm khắc hơn, giải thích điều luật này có nghĩa rằng lý do hợp pháp duy nhất cho việc ly dị là “không trong sạch”, tức ngoại tình.
Любая супружеская измена, будь то скандальные истории с членами королевской семьи, политиками, кинозвездами и представителями духовенства или же предательство и слезы в нашей собственной семье,— это всегда трагедия.
Dù đó là những vụ ngoại tình nhơ nhuốc làm rung chuyển các giới hoàng gia, chính trị gia, minh tinh màn ảnh và lãnh đạo tôn giáo, hoặc đó là sự bội bạc và nước mắt tuôn rơi trong chính gia đình chúng ta, thì sự không chung thủy trong hôn nhân vẫn tiếp tục gây nên đau đớn thảm thương.
Записанные Марком слова Иисуса о разводе касаются тех случаев, когда кто-то добивается развода не из-за «блуда» (греч. порне́йа), или супружеской измены со стороны неверного спутника жизни.
Vậy, lời Mác trích về việc ly dị áp dụng cho mọi trường hợp, trừ trường hợp người hôn phối không chung thủy phạm tội “gian dâm” (từ Hy Lạp là por·neiʹa).
Вот что пишет один консультант по вопросам семьи и брака в своей книге «Эмоциональная измена»: «Многие супружеские пары, которые ко мне приходили, больше рассказывали о том, чего им не хватало [в браке], чем о том, что у них было.
Trong cuốn sách giúp cải thiện hôn nhân (Emotional Infidelity), một nhà tư vấn cho biết những cặp vợ chồng đến gặp ông “thường tập trung vào những thiếu sót [trong hôn nhân] hơn là những gì họ đang vui hưởng”.
Кроме того, духовенство многих религий открыто одобряет добрачный секс, супружеские измены и гомосексуализм.
Hơn nữa, hàng giáo phẩm của nhiều tôn giáo có quan điểm thoáng về tình dục trước hôn nhân, ngoại tình cũng như đồng tính luyến ái.
И конечно же, он должен избегать супружеской измены.
Chắc chắn ông phải tránh có cử chỉ thân mật quá mức với phụ nữ khác.
Многие не осознают, что супружеская измена наносит человеку двойной удар.
Nhiều người không ý thức là kẻ ngoại tình thường gây cay đắng cho người hôn phối đến hai mặt.
Несмотря на то что верность в браке — это общепризнанная добродетель, многие семьи распадаются из-за супружеской измены.
Dù sự chung thủy trong hôn nhân được nhiều người ca tụng, nhưng việc ngoại tình lại tiếp tục gây ra biết bao khổ sở cho gia đình.
Библия допускает развод и вступление в новый брак только в случае супружеской измены (Матфея 19:9).
Kinh Thánh cho phép ly dị và tái hôn nếu một người hôn phối ngoại tình.—Ma-thi-ơ 19:9.
«Иногда меня охватывает неудержимый гнев»,— признается мужчина, ставший жертвой супружеской измены.
Một nạn nhân của vụ ngoại tình thừa nhận: “Có nhiều khi cảm xúc của ta chỉ toàn là giận dữ”.
Часто причиной развода становится супружеская измена.
Nhiều cặp vợ chồng đổ vỡ do một trong hai người có quan hệ tình dục bất chính.
уход от супруги, неразумное поведение или супружеская измена.
ruồng bỏ, hành vi vô lý... hoặc ngoại tình.
«Говорю вам, что каждый, кто разводится со своей женой не по причине ее измены, тот толкает ее к нарушению супружеской верности» (Матфея 5:32, Смысловой перевод).
“Tôi cho anh em biết, ai ly dị vợ không phải vì tội gian dâm thì khiến vợ rơi vào hoàn cảnh có thể phạm tội ngoại tình”.—Ma-thi-ơ 5:32.
В ней осуждается не только убийство, но и чувство ненависти к другим, не только супружеская измена, но даже аморальные мысли.
Bài giảng lên án không chỉ tội giết người mà ngay cả sự giận dữ, không chỉ tội ngoại tình mà cả những ai có tư tưởng ham muốn nhục dục.
Однако при всем разнообразии мировых культур такие деяния, как убийство, воровство, супружеская измена, ложь и кровосмешение, практически повсеместно считаются неправильными.
Và bất kể những khác biệt sâu sắc của các nền văn hóa trên thế giới, hầu như mọi người đều xem những hành động như giết người, trộm cắp, ngoại tình, nói dối và loạn luân là những điều sai trái.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ супружеская измена trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.