svära trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svära trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svära trong Tiếng Thụy Điển.

Từ svära trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thề, chửi, chửi bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svära

thề

verb

De har svurit vid sina ringar att hålla mötet hemligt.
Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.

chửi

verb

Du kommer kanske att umgås med människor som svär.
Con có thể ở gần những người chửi thề.

chửi bậy

verb

Xem thêm ví dụ

ska svära vid sanningens Gud.
Sẽ thề nhân danh Đức Chúa Trời chân thật.
Han säger att han tillbringade många år med att ”tugga tobak och svära”.
Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”
Jag svär att jag ska döda er alla!
Ta thề, ta sẽ giết tất cả
Det gör jag inte, jag svär
Xin thề có Trời, thưa ông Tôi không nói dối
Judas nation bar på en oerhörd blodskuld. Människorna i landet hade genom att stjäla, mörda, begå äktenskapsbrott, svära falskt, vandra efter andra gudar och begå andra avskyvärdheter blivit fördärvade.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
För annars sliter jag huvudet av dig, det svär jag på.
Vì tao thề là tao sẽ vặt cổ mày.
Att andas såsom löften som älskare us'd att svära, och hon lika mycket kärlek, betyder hon mycket mindre
Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều
Jag svär.
Tôi xin thề.
Om du har skadat de jag svär med God att låta dig lyda.
Nếu mày làm họ bị thương, Thề có Chúa! Tao sẽ bắt mày phải trả giá!
23 Jag svär vid mig själv och tar Gud till vittne: Det är för att bespara er ytterligare sorg som jag inte har kommit till Korinth än.
23 Tôi lấy mạng sống mình mà thề trước mặt Đức Chúa Trời rằng sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô là vì không muốn anh em buồn hơn.
Du vet att det inte är fint att svära.
Con biết chửi thề không tốt mà.
Alkoholfri, jag svär.
Không có cồn đâu, em thề.
Jag svär att jag försöker så gott som möjligt.
Anh thề với em là anh đang cố gắng hết mức có thể.
Att svära är inte bara att välja ord.
Chửi thề không phải chỉ là một cách lựa chọn lời nói.
Svär så mycket du vill, jag kommer att ta reda på sanningen.
Anh thề gì chả được, Walker, nhưng tôi sẽ tìm ra sự thật.
Jag svär på gamla och nya gudar.
Ta thế trước Cổ Thần và Tân Thần.
Jag svär.
Hứa nhé.
Jag svär att det inte kommer att bli så.
Ta thề mọi chuyện sẽ không như thế.
Det vet jag inte, jag svär.
Tôi không biết, tôi thề đấy.
svär de falskt.
Đó cũng chỉ là thề điều giả dối.
Jag svär att jag inte vet nåt.
Tôi thề, tôi không biết gì cả.
Det svär jag på, min drottning.
Thần xin thề, thưa Nữ hoàng.
Jag svär.
Tao thề đấy!
Jag svär...
Tôi thề với ngài.
Jag svär, han var halvt ihjälslagen innan han kved: " Det räcker! "
ThềChúa, ông ta bị đánh gần chết trước khi kêu, " Đủ rồi! "

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svära trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.