svärföräldrar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svärföräldrar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svärföräldrar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ svärföräldrar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bố mẹ vợ chồng, nóng nực, cha vợ, nóng, nhạc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svärföräldrar

bố mẹ vợ chồng

(parents-in-law)

nóng nực

cha vợ

nóng

nhạc gia

(in-laws)

Xem thêm ví dụ

Naturligtvis bör brudgummen vara resonlig och om möjligt ta hänsyn till brudens önskningar och de önskemål som hans föräldrar och svärföräldrar har.
Tất nhiên chú rể nên biết điều và, nếu có thể, sắp xếp để hòa hợp với mong muốn của cô dâu, cha mẹ mình và cha mẹ vợ.
Dina svärföräldrar har kommit.
Bố mẹ vợ anh đến rồi đấy.
Men så småningom lärde vi oss att inte använda svärföräldrarnas ofullkomligheter som slagträn, utan att i stället koncentrera oss på det aktuella problemet.
Tuy nhiên, cuối cùng chúng tôi học cách không dùng sự bất toàn của cha mẹ như vũ khí để làm tổn thương nhau, mà tập trung giải quyết vấn đề.
KONFLIKTER med svärföräldrar kan vara ett tacksamt ämne för komiker att skämta om, men i det verkliga livet är det inget att skratta åt.
Mâu thuẫn với cha mẹ đôi bên có thể là đề tài gây cười của những diễn viên hài, nhưng trên thực tế đó không phải là chuyện đùa.
Holly svek mig idag och jag är här ensam i DC..... med mina svärföräldrar.
Holly cho tôi 1 ngày, nên tôi ở Thủ đô với bên vơ.
Kachers svärföräldrar välsignar sin avkomma genom att följa evangeliet och undervisa sina barn om det.
Kacher ban phước cho con cháu mình bằng cách sống theo phúc âm và giảng dạy phúc âm cho con cái của họ.
Vad kan man göra om svärföräldrarna lägger sig i hela tiden?
Bạn có thể làm gì nếu cha mẹ đôi bên thường can thiệp vào hôn nhân của bạn?
Ibland kan det faktiskt vara så att svärföräldrarna inbjuds att lägga sig i.
Thật ra, đôi khi cha mẹ được mời can thiệp.
Hjälp för familjen: När man är oense om svärföräldrarna Vakna! 3/2015
Xây đắp tổ ấm: Đối xử với cha mẹ đôi bên Tỉnh Thức!, 3/2015
”Det är viktigt att ha en bra relation till sina svärföräldrar.
“Có mối quan hệ tốt với cha mẹ đôi bên là điều quan trọng.
När man är oense om svärföräldrarna
Đối xử với cha mẹ đôi bên
Dessutom våra svärföräldrar älskar Boeun som sin egen dotter.
Dù sao thì bố mẹ chồng nó cũng yêu quý nó như con gái mà.
Om dina svärföräldrar är en ständig källa till tvister mellan dig och din partner, då har du i själva verket problem i äktenskapet – inte problem med svärföräldrarna.
Suy cho cùng, nếu vấn đề với cha mẹ đôi bên thường xuyên là nguyên nhân gây xích mích giữa hai vợ chồng, thì hôn nhân bạn thật sự đang có vấn đề—chứ không phải là vấn đề với cha mẹ đôi bên.
Å andra sidan tänker jag på mina svärföräldrar LaRue och Louise Miller som, trots att de aldrig haft många världsliga tillgångar, valde att inte bara lära sin barn det återställda evangeliets rena lära utan också att dagligen följa den.
Ngược lại, tôi nghĩ về cha mẹ vợ tôi là LaRue và Louise Miller. Mặc dù chưa bao giờ có nhiều của cải vật chất, nhưng họ đã chọn không những giảng dạy giáo lý thanh khiết của phúc âm phục hồi cho con cái của họ, mà còn sống theo giáo lý đó mỗi ngày trong cuộc sống của họ.
1:5, 6) Men Salomo hade alltså troligen ammonitiska svärföräldrar och släktingar som inte tjänade Jehova.
Dù vậy, bà con bên vợ của Sa-lô-môn thuộc dân Am-môn, và rất có thể họ không phụng sự Đức Giê-hô-va.
Vilka goda egenskaper har mina svärföräldrar?
Cha mẹ vợ/chồng có những tính tốt nào?
Det är tydligt att problem med svärföräldrarna kan vara påfrestande för ett äktenskap.
Rõ ràng, những vấn đề với cha mẹ đôi bên có thể gây căng thẳng trong hôn nhân.
Relationen till svärföräldrarna
Đối xử với cha mẹ đôi bên
Jag glömde att svärföräldrarna skulle komma hit i helgen.
Cuối tuần này bố mẹ vợ tao lại đến đây chơi rồi.
Dina svärföräldrar lägger sig hela tiden i ert äktenskap och ger er råd utan att ni har bett dem om det.
Cha mẹ đôi bên thường can thiệp vào hôn nhân của bạn, đưa ra những đề nghị không được yêu cầu.
I vissa fall kanske man behöver ha ett uppriktigt samtal med sina föräldrar eller svärföräldrar.
Trong một số trường hợp, bạn có thể cần nói chuyện với cha mẹ đôi bên một cách nghiêm túc và cởi mở.
Ungarna hemma från skolan och svärföräldrarna på besök.
Mấy đứa nhỏ đang nghỉ học, bà con bên vợ đang ghé thăm.
Efter branden flyttade vi in hos mina svärföräldrar.
Sau trận hỏa hoạn, chúng tôi chuyển đến sống với cha mẹ vợ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svärföräldrar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.