svarta pengar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svarta pengar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svarta pengar trong Tiếng Thụy Điển.
Từ svarta pengar trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là rửa tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svarta pengar
rửa tiền
|
Xem thêm ví dụ
Det flyter en flod av svarta pengar här. Cả một dòng sông tiền bẩn đang chạy qua đây. |
Jag vill bara ha svarta pengar. Những đồng tiền bẩn thỉu |
En fasad för att tvätta svarta pengar. Được cung cấp với tiền bẩn. |
Det kommer nog inte som en överraskning när jag berättar att banker accepterar svarta pengar, men dom prioriterar sina vinster på andra destruktiva sätt också. Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại. |
Vi la pengarna i väggen, bakom svarta tavlan. Chúng tôi đã giấu tiền trong bức tường, sau tấm bảng đen. |
Svarta fågelskrämman kanske pressar henne på pengar. Black Scarecrow có thể đang tống tiền bà ta. |
Vi skrapade samman lite pengar, några svarta tavlor, vi skrev "Fantastiskt Ätbart" längst upp, vi gav det till alla handlare som säljer lokalt, och de skrev ner hur mycket de säljer varje vecka. Chúng tôi gây quỹ, viết lên tấm bảng dòng chữ "Nó rất ngon," chúng tôi đưa nó cho dân buôn địa phương, và họ viết lên các thứ họ bán mỗi tuần. |
Den inställningen i kombination med frestelsen att tjäna lätta pengar har fått en del att börja tänja på lagen eller jobba svart. Lối suy nghĩ ấy cộng thêm sự cám dỗ kiếm tiền cách dễ dàng đã khiến một số người gian lận trong kinh doanh, ngay cả làm những chuyện phi pháp. |
Men eftersom jag var svart var det inte bara att gå in i någon affär och köpa mer mat, även om jag hade pengar. Mặc dù có tiền, tôi không thể đi vào cửa hàng địa phương để mua thêm thức ăn vì tôi là người da đen. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svarta pengar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.