svarvning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svarvning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svarvning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ svarvning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự đổi hướng, phoi, quay, cua, sự tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svarvning

sự đổi hướng

(turning)

phoi

(turning)

quay

(turning)

cua

(turning)

sự tiện

(turning)

Xem thêm ví dụ

Han lyckades göra det enkelt, och trots sin bredd och tyngd hans kropp massa sista långsamt följde svarvning av hans huvud.
Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình.
In svarvning jag var glad att kunna skicka hem varje spik med ett enda slag av hammare, och det var min ambition att överföra gips från styrelsen mot väggen snyggt och snabbt.
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng.
Jaffers slogs under hakan, och, svarvning, fångad på något som ingrep mellan honom och Huxter i närstrid, och förhindrade att de kommer samman.
Jaffers rất ấn tượng dưới hàm và biến, bị bắt tại một cái gì đó can thiệp giữa anh và Huxter trong cận chiến, và ngăn cản sắp tới của họ với nhau.
Mr Marvel, svarvning, såg en flinta ryck upp i luften, spåra en komplicerad väg, hänga en stund, och sedan slänger vid hans fötter med nästan osynliga snabbhet.
Ông Marvel, biến, nhìn thấy một jerk đá lửa vào không khí, theo dõi một con đường phức tạp, treo cho một thời điểm, và sau đó quăng ra chân nhanh gần như vô hình.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svarvning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.