svep trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svep trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svep trong Tiếng Thụy Điển.

Từ svep trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vẫy, cử động, chuyển động, hớp, cử chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svep

vẫy

(wave)

cử động

(movement)

chuyển động

(movement)

hớp

cử chỉ

(movement)

Xem thêm ví dụ

62 Och jag skall sända arättfärdighet ned från himlen, och bsanning skall jag bringa fram ur cjorden för att bära dvittnesbörd om min Enfödde, om hans euppståndelse från de döda, ja, och även om alla människors uppståndelse. Och jag skall låta rättfärdighet och sanning svepa över jorden så som en flod för att fsamla mina utvalda från jordens fyra hörn till en plats som jag skall bereda, en helig stad, så att mitt folk kan spänna bältet om höfterna och se fram emot tiden för min ankomst, ty där skall mitt tabernakel vara, och den skall heta Sion, ett gNya Jerusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Varför sveper Jehovas ögon över jorden?
Đức Giê--va tìm kiếm những ai, và tại sao?
”Vad Jehova angår, sveper hans ögon runt över hela jorden, för att han skall visa sin styrka till förmån för dem vars hjärta är odelat gentemot honom.” — 2 KRÖNIKEBOKEN 16:9.
“Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.—2 SỬ-KÝ 16:9.
Den ”stora vedermödan” skall fortsätta att svepa fram ”ifrån det ena folket till det andra, ... från jordens ena ända till den andra”, och förinta alla de ogudaktiga.
Cơn “hoạn-nạn lớn” sẽ tiếp tục càn quét “từ một dân nầy qua một dân khác,... trên đất từ đầu nầy đến đầu kia”, hủy diệt mọi kẻ ác (Giê-rê-mi 25:32, 33).
När den våldsamma störtfloden sveper fram
Khi lũ quét mãnh liệt tràn qua, các ngươi sẽ nát tan cả.
Vi kan tycka att strömmen av dagliga händelser sveper i väg oss som en kvist i en virvlande vattenström.
Chúng ta có thể cảm thấy như thể những chuyện dồn dập xảy ra hàng ngày cuốn chúng ta đi như một nhánh cây non giữa dòng suối chảy xiết.
Vindarna som uppstår ute till havs sveper in över kontinenten.
Những cơn gió được tạo ra ngoài biển tràn vào đất liền, qua các lục địa.
Ordet ”komet” kommer från det grekiska ordet komẹtes, som betyder ”långt hår” — vilket syftar på den långa, svepande svansen som följer kometens klart lysande huvud.
Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực.
Liksom Jessica behöver vi träna på att leva efter evangeliet före nödsituationen så att vi orädda kan vara starka nog att hjälpa till när andra sveps iväg av strömmen.
Giống như Jessica đã luyện tập cách bơi lội, chúng ta cũng cần luyện tập cách sống theo phúc âm trước tình trạng khẩn cấp để không sợ hãi, chúng ta sẽ đủ mạnh để giúp đỡ khi những người khác đang bị cuốn trôi bởi dòng nước xoáy.
Utan att tänka något mer om hur de skulle kunna ge Gregor speciella nöje, sparkade syster nu lite mat eller andra mycket snabbt in i hans rum i morgonen och vid middagstid, innan hon sprang iväg för att hennes butik, och på kvällen, ganska likgiltig till om livsmedlet hade kanske bara smakat eller, vad hände oftast förblev helt ostörd, hon vispat ut den med ett svep av sin kvast.
Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô.
Jerusalem sveps in i ett mjukt skymningsljus, när fullmånen stiger upp över Olivberget.
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve.
”Vad Jehova angår, sveper hans ögon runt över hela jorden, för att han skall visa sin styrka till förmån för dem vars hjärta är odelat gentemot honom.”
“Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn-thành đối với Ngài” (II Sử-ký 16:9).
Bröder, om till och med den mäktige David kan svepas bort från vägen till upphöjelse, hur kan då vi undvika ett liknande öde?
Thưa các anh em, nếu ngay cả David vững mạnh như thế cũng có thể bị lôi kéo ra khỏi con đường dẫn đến sự tôn cao, thì làm thế nào chúng ta có thể tránh được số phận giống như vậy?
Ja, om man skär upp magen lite... kommer gamarna svepande i typ 50 km / tim.
Vâng, nếu mẹ mổ bụng chúng ra một chút... kền kền sẽ sà xuống với tốc độ 56 km / giờ.
Ett av de bibelställen han hänvisade till i brevet har etsat sig fast i mitt minne: ”Vad Jehova angår, sveper hans ögon runt över hela jorden, för att han skall visa sin styrka till förmån för dem vars hjärta är odelat gentemot honom.”
Tôi vẫn nhớ mãi một trong những câu Kinh Thánh mà anh đã trích dẫn trong thư: “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.
Om det är risk för att barnen i sin trosåskådning sveps med floden av intellektuella strömningar eller kulturella strömvirvlar, måste vi som deras föräldrar se till att säkrare än någonsin vara fast förankrade vid omisskännliga förtöjningar som alla i vårt eget hushåll klart känner igen.
Nếu trong các vấn đề đức tin và tin tưởng, trẻ em đang gặp nguy hiểm vì bị cuốn theo làn sóng triết lý hoặc trào lưu thực hành văn hóa không thích hợp với phúc âm, là cha mẹ, chúng ta cần phải chắc chắn hơn bao giờ hết để bám chặt lấy các tiêu chuẩn mà có thể nhận ra được rõ ràng đối với những người trong gia đình chúng ta.
(Uppenbarelseboken 18:9–19) Skall den sanna kristendomen svepas bort tillsammans med den falska?
(Khải-huyền 18:9-19) Đạo thật của Đấng Christ có bị quét sạch cùng với đạo giả không?
Det skyfall föll med tunga oavbruten ström av en svepande översvämning, med ett ljud av okontrollerat överväldigande raseri som kallas till ett sinne bilder av kollapsande broar, av rotvältor, av undermineras berg.
Trận mưa như trút rơi vội vàng không bị gián đoạn nặng nề của lũ quét, với một âm thanh giận dữ tràn ngập không kiểm soát được gọi là trong tâm trí của những hình ảnh của cây cầu sụp đổ, bật gốc cây, ngọn núi làm suy yếu.
Därefter nöp jag ihop näsborrarna och hällde i mig hälften av dekokten i ett svep.
Tiếp đó, tôi bóp chặt hai lỗ mũi lại và uống liền một hơi hết nửa cốc thuốc do mình tự pha chế.
En modefluga som just nu sveper över Förenta staterna är en form av andeskåderi.
Một mốt mới đang lan tràn ở Hoa-kỳ ngay bây giờ là “trò chơi đồng bóng”.
3 ”Jag ska svepa bort både människor och djur.
3 “Ta sẽ diệt loài người và loài thú.
(5 Moseboken 10:15) Som bibeln säger: ”[Jehovas] ögon [sveper] runt över hela jorden, för att han skall visa sin styrka till förmån för dem vars hjärta är fullständigt gentemot honom.” — 2 Krönikeboken 16:9, NW.
Như Kinh-thánh có nói, “con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài” (II Sử-ký 16:9).
* Rättfärdighet och sanning skall svepa över jorden och samla Herrens utvalda, Mose 7:62.
* Lẽ công bằng và lẽ thật sẽ quét thế gian và quy tụ dân chọn lọc của Chúa, MôiSe 7:62.
Och för det trevliga erbjudandet att svepa bort mig.
Và lời khuyên đó rất là hấp dẫn lôi cuốn tôi.
Det är mars. Ljuset återvänder till Arktis och sveper undan fyra månaders mörker.
và ánh dương trở lại với những vùng cao của Arctic, xua tan đi bóng đêm của bốn tháng qua.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svep trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.