свернуть горы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ свернуть горы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ свернуть горы trong Tiếng Nga.

Từ свернуть горы trong Tiếng Nga có nghĩa là chạy vạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ свернуть горы

chạy vạy

(move heaven and earth)

Xem thêm ví dụ

Однако мы знали, что если он примет призвание, то может свернуть горы.
Tuy nhiên, chúng tôi biết rằng nếu anh ấy chấp nhận sự kêu gọi đó, thì anh ấy sẽ làm việc một cách tuyệt vời.
Не стыди слушателей, но воодушевляй их, чтобы после твоей речи они были готовы свернуть горы.
Thay vì làm họ xấu hổ, hãy giúp họ được khích lệ sau khi nghe phần trình bày và được thúc đẩy để hành động với hết khả năng của mình.
Вера может свернуть горы.
Tín ngưỡng có thể di chuyển được cả núi.
Та же газета комментировала: «Жители города с восхищением наблюдали, как на их глазах вырастало большое здание, и многие, наверное, думали: какие же еще можно свернуть горы и совершить хорошие дела при таком обилии добровольцев, исполненных могучим духом сотрудничества.
Cùng tờ báo đó đã chú thích: “Người dân thành phố khâm phục khi thấy một tòa nhà lớn được dựng nên ngay trước mắt họ, và nhiều người ắt phải ngẫm nghĩ đến những biến đổi và các công trình tốt khác có thể được thực hiện, nếu một nhóm đông người như thế tình nguyện hợp tác với nhau để làm việc.
Тем не менее, собравшись вместе и направив свои силы на что-либо, люди могут горы свернуть.
Mặc dù vậy, khi con người thực sự đến với nhau cùng sống chung trong một làn sóng, họ có thể chuyển núi dời sông.
Я готов горы свернуть ради любимых людей.
Anh làm hết sức mình cho người anh thương mà.
Тем не менее, собравшись вместе и направив свои силы на что- либо, люди могут горы свернуть.
Mặc dù vậy, khi con người thực sự đến với nhau cùng sống chung trong một làn sóng, họ có thể chuyển núi dời sông.
Вид благодарности, которая даже скорби принимает с радостью, требует сокрушенного сердца и кающегося духа; смирения, чтобы принять то, что мы не в состоянии изменить; готовности свернуть любые горы ради Господа, даже если мы не понимаем, зачем это нужно; признательности за скрытые возможности, которые когда-нибудь откроются для нас.
Lòng biết ơn để nhận nỗi thống khổ với sự cảm tạ đòi hỏi một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối; lòng khiêm nhường để chấp nhận điều mà chúng ta không thể thay đổi được; sự sẵn lòng để dâng mọi điều lo âu lên Chúa—ngay cả khi chúng ta không hiểu; lòng cảm tạ về những cơ hội giấu kín mà chưa được tiết lộ.
Вот, Дух Мой на тебе, и поэтому все слова твои Я оправдаю; и горы разбегутся перед тобой, и реки свернут со своего русла; и ты будешь пребывать во Мне, а Я – в тебе; и потому ходи со Мной» (Моисей 6:32, 34).
“Này, Thánh Linh của ta ở trên ngươi, vậy nên tất cả những lời nói của ngươi sẽ được ta cho là chính đáng; và các núi sẽ chạy trốn trước mặt ngươi, và các sông sẽ đổi dòng của chúng; và ngươi sẽ ở trong ta, và ta sẽ ở trong ngươi; vậy nên hãy đi cùng với ta.” (Môi Se 6:32, 34).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ свернуть горы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.