sy trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sy trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sy trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sy trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khâu, may, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sy

khâu

verb

Tur för House att jag inte bara sydde ihop henne.
House gặp may đấy. Tôi không chỉ khâu lại đâu.

may

verb

Tur för House att jag inte bara sydde ihop henne.
House gặp may đấy. Tôi không chỉ khâu lại đâu.

may khâu

verb

Xem thêm ví dụ

Nåja, låt mig sy ihop dig och sen kan ni två bestämma er för vad ni är eller inte är.
Để tôi khâu cho cậu đã, xong hai người tự quyết định sau nhé.
Kan vi sy igen?
Không phiền nếu tôi đóng lại chứ?
Det svåraste var att sy fast varghuvudet på kroppen.
Chuyện khó nhất chính là cố định đầu con sói vào cái thân đó.
Sy ihop det där.
Chuẩn bị đi.
Tack Sy, men jag är inte...
Cảm ơn, Sy, nhưng tôi không...
Sy Ableman var en seriös man.
Sy Ableman là một người đàn ông nghiêm túc.
Du kan sy.
Rất ấn tượng khi thấy anh biết may.
Varför ber du inte din skräddarvän att sy upp en kycklingdräkt.
Sao mày không nhờ bạn mày may cho một bộ quần áo thỏ đế đi?
Och sen ska jag sy ihop det!
khâu cái lỗ đít của mày lại!
Mamman tog hand om allt annat förutom att hennes stora sy arbete.
Người mẹ đã chăm sóc của tất cả mọi thứ khác ngoài công việc may vá đáng kể của mình.
Jag behöver något att sy ihop såret med.
Nhưng tôi vẫn cần thứ gì đó để khâu vết thương lại.
Detta handlar inte om Sy.
Không phải là vì Sy.
7 en tid att riva sönder+ och en tid att sy ihop,
7 Có kỳ xé rách,+ có kỳ may vá;
Jag måste sy igen såret.
Ta cần khâu nó lại.
Jag behöver en läkare som kan sy detta.
Tao cần một bác sĩ khâu chỗ này lại.
Gärna, men jag måste sy in Charlie Sheen här.
À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã.
När jag hade slutat skolan fick jag arbete i ett franskt modehus, där jag fick rita och sy eleganta aftonklänningar åt damer i den högre societeten.
Sau khi ra trường, tôi tìm được việc làm ở một cửa hàng thiết kế thời trang Pháp, nơi tôi rất vui thích thiết kế và may những bộ áo dạ hội thanh lịch cho phụ nữ thuộc tầng lớp cao sang.
Liksom Marta gör vi ibland misstaget att tro att kvinnans främsta roll är att ge timligt tjänande, som att laga mat, sy och städa åt andra.
Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác.
Bläckfiskdräkten tog månader att sy
Bộ áo mực đã làm tôi mất nhiều tháng!
Sy vill ha en gett.
Sy muốn có đơn đồng ý cho ly hôn.
De lärde mig sy, läsa skrifterna och le.
Hai em ấy dạy cho tôi cách may vá, đọc thánh thư và mỉm cười.
Sy Ableman dog i en bilkrock.
Sy Ableman, ông ta đã chết trong 1 tai nạn ô tô.
I rummets mörker kunde hon trä på nålen och sy ett knapphål och hon kände på sig när mjölken var färdig att koka.
Trong bóng tối của căn phòng cụ có thể xâu kim và thùa được khuyết áo, và biết được khi nào thì xoong sữa sắp sôi.
Varför skar han ut den bara för att sy tillbaka den igen?
Sao hắn phải cắt nó ra nếu đằng nào cũng sẽ khâu lại?
Därigenom kommer de att kunna försörja sig, precis som aposteln Paulus gjorde emellanåt genom att sy tält. — Apostlagärningarna 18:1—4.
Như vậy, họ sẽ có thể sống tự túc, như sứ đồ Phao-lô thỉnh thoảng đã làm bằng cách may lều (Công-vụ các Sứ-đồ 18:1-4).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sy trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.