symaskin trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ symaskin trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symaskin trong Tiếng Thụy Điển.

Từ symaskin trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là máy may, Máy khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ symaskin

máy may

w

Jag gick tillbaka till min symaskin och hörde inte en enda svordom till.
Tôi quay trở lại máy may của mình và không nghe một lời chửi thề nào nữa.

Máy khâu

Xem thêm ví dụ

Han lät blicken vandra lite planlöst över rummet, men fäste den sedan på Oi, som åter satt vid symaskinen.
Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may.
Hon satt vid sin symaskin och försökte sprätta upp sömmen efter ett misslyckat försök att sy ihop plagget som hon arbetade på.
Cô ta ngồi tại máy may cố gắng để tháo đường may lỗi để hoàn thành sản phẩm mình đang làm.
Sedan fick jag en bestämd känsla av att jag skulle ta skruvmejseln från verktygssetet och använda den för att trycka på en viss del av symaskinen.
Sau đó, tôi đã có ấn tượng rõ rệt là phải lấy cái tua vít từ bộ công cụ và sử dụng nó để đẩy vào một phần đặc biệt của cái máy may.
Med symaskinen i ena handen och en väska med fem dollar i den andra lämnade hon Rochester och begav sig söderut mot New York City.
Một tay mang chiếc máy khâu, tay kia mang một túi đồ trong có 5 đô la, bà rời Rochester và đi tới thành phố New York.
Jag arbetade sent en natt på en stor beställning som skulle gå nästa dag när symaskinen slutade fungera.
Một đêm nọ, tôi đã làm đến khuya một lô đặt hàng lớn mà phải giao sáng hôm sau thì máy may của tôi ngừng chạy.
Jag gick tillbaka till min symaskin och hörde inte en enda svordom till.
Tôi quay trở lại máy may của mình và không nghe một lời chửi thề nào nữa.
När Samuel inte fick tillbaka sin symaskin, förde han frågan till domstol.
Khi ông không đòi lại được cái máy khâu, ông bèn kiện ra tòa.
ENLIGT vad som påstås fick uppfinnaren Elias Howe sin idé om symaskinen genom en dröm.
THEO lời kể lại, sáng kiến chế tạo ra máy may của nhà sáng chế Elias Howe dựa trên một giấc mơ.
Jag höll andan medan jag satte på symaskinen igen.
Tôi nín thở khi tôi bật máy lên.
(Matteus 6:33) En katolsk bonde, som jag en gång hade reparerat en symaskin åt, gav henne potatis.
(Ma-thi-ơ 6:33) Một nông gia Công Giáo, mà có lần tôi sửa máy may cho ông, đã cho Erika khoai tây.
Det fanns dock en sak som hon inte ville avstå från, och det var symaskinen.
Nhưng có một cái mà mẹ không thể xa lìa, đó là cái máy may.
Vävstolar och symaskiner distribuerades för att hjälpa familjerna bli oberoende igen.
Khung cửi dệt vải và máy may đã được phân phát để giúp các gia đình trở lại làm việc.
Oi sköt undan symaskinen och kom och satte sig bredvid Kham.
Ổi đứng dậy khỏi máy may và tiến lại ngồi cạnh bên Khâm.
När jag hade lugnat ner mig såg jag att en av tjejerna hade problem med sin symaskin.
Sau khi bình tĩnh lại, tôi thấy rằng máy may của các cô gái ấy đang bị trục trặc.
Med maskinen följde ett litet verktygsset, men jag hade aldrig lagat en symaskin tidigare.
Máy may đi kèm với một bộ công cụ nhỏ, nhưng tôi chưa bao giờ sửa máy may trước đây.
Malcolm och Angus Young kom på idén till bandets namn efter att deras syster, Margaret Young, sett bokstäverna "AC/DC" på en symaskin.
Cái tên AC/DC được lấy ý tưởng sau khí chị gái của họ, Margaret Young thấy chữ viết tắt AC/DC trên một chiếc máy hút bụi trong nhà.
Tack vare symaskiner blev det billigare att framställa kläder, och nya syntetiska färgämnen gjorde att det fanns många fler färger att välja på.
Nhờ có máy may, quần áo rẻ hơn và thuốc nhuộm nhân tạo cho người ta nhiều lựa chọn hơn về màu sắc.
Det kan ske antingen manuellt, det vill säga för hand, eller med symaskin.
Mô hình cũng có thể sản xuất được, nhưng hoặc qua vật chất mô phỏng.
Den 22 april samma år bröt sig sex av föreningens medlemmar in i hans verkstad och beslagtog hans symaskin och sade att de tänkte behålla den tills han hade betalat beloppet.
Ngày 22 tháng 4 năm đó, sáu hội viên của hội “đồng niên” đó đã xông vào tiệm ông và đoạt máy khâu của ông; họ nói sẽ giữ máy khâu này cho đến khi ông trả tiền.
Eftersom mina föräldrar var fattiga, hade jag börjat reparera cyklar och symaskiner liksom skrivmaskiner och annan kontorsutrustning när jag var 14 år.
Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symaskin trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.