syna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ syna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syna trong Tiếng Thụy Điển.

Từ syna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhìn, xem, kiểm tra, xem xét, trông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ syna

nhìn

(look)

xem

(inspect)

kiểm tra

(inspect)

xem xét

(survey)

trông

Xem thêm ví dụ

18 I denna storslagna gestaltning i synen har Jesus en liten skriftrulle i sin hand, och Johannes får anvisningar om att ta skriftrullen och äta upp den.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
12 Den synen gjorde honom förskräckt och mycket rädd.
12 Xa-cha-ri thấy thế thì bối rối và vô cùng sợ hãi.
Kvinnan tog mod till sig och förklarade sin bibelenliga syn på moral och äktenskap för sin sambo.
Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
Vi har den här banderollen på våra kontor i Palo Alto, och den uttrycker vår syn på hur vi ska försöka förhålla oss till framtiden.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
Hur kan en synlig mänsklig organisation styras av Gud?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Åhörarna uppmuntrades att läsa Bibeln noggrant, att ta sig tid att för sin inre syn göra sig en bild av bibliska berättelser och att förbinda nya detaljer med sådant som de redan känner till.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
24 För det ska inte längre förekomma några falska syner eller lögnaktiga* spådomar i Israel.
24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.
22 Vi måste alla förstå och beslutsamt hålla fast vid Guds syn på blodet.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
Hon satte in tio pappersark med karbonpapper samtidigt i skrivmaskinen och fick skriva med hårt anslag, så att bokstäverna skulle synas.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Uppslagsverket The Encyclopedia of Religion säger att grundarna av buddhismen, kristendomen och islam hade olika syn på underverk, men framhåller: ”Dessa religioners historia visar otvetydigt att underverk och berättelser om underverk har varit en mycket viktig del av människans religiösa liv.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Lägg märke till att synen kom som svar på en bön för andra och inte som svar på en bön om personlig uppbyggelse eller ledning.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
På baksidan av albumet syns ett fotografi av en konstgjord apa framför ett kollage skapat av Cobain.
Mặt bìa sau là bức hình một chú khỉ bằng nhựa được đặt trước một phông nền cắt dán được thiết kế bởi Cobain.
... Ni och jag ställs inför den avgörande frågan om vi ska acceptera sanningen om den första synen och det som följde därpå.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
Ja, många betraktar religiösa reliker som en synlig länk mellan himmel och jord.
Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất.
Använd det här alternativet för att definiera hur många bildpunkter som ska finnas mellan celler. Effekten syns bättre om du aktiverar Använd kanter
Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền
Han prisade Skaparen, som gör det möjligt för vårt jordklot att hänga i rymden på något som inte är synligt och för regntunga moln att hänga ovanför jorden.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
Vad finns det för grund för ovanstående till synes orealistiska påstående?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
De inser att de fyra änglar som aposteln Johannes såg i en profetisk syn håller ”fast jordens fyra vindar, för att ingen vind skulle blåsa på jorden”.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Borde inte de 95 övriga bilderna få dig att omvärdera din syn på det hela?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
Löpsedlar kanske kan lämnas hos dem som inte varit hemma, under förutsättning att de helt och hållet stoppas ner i brevinkastet eller i brevlådan så att de inte syns.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Han synade min bluff.
Ông ta gọi đích danh anh.
Två apokryfiska böcker, skrivna av fromma judar under 100-talet f.v.t., återspeglar den traditionella synen.
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy.
3 Daniels syner riktas sedan mot något som händer i himlen.
3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời.
Hela sitt liv strävade han ihärdigt efter att nå det målet, trots motstånd från katolska kyrkan, medarbetarnas likgiltighet, till synes ändlösa problem i samband med granskningen och en allt sämre hälsa.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Vad uppenbarar den syn som aposteln Johannes nedtecknade i Uppenbarelseboken 20:12, 13?
Lời sứ đồ Giăng tường thuật về sự hiện thấy được ghi nơi Khải-huyền 20:12, 13 cho biết điều gì?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.