sysselsättning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sysselsättning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sysselsättning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sysselsättning trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sysselsättning
nghề nghiệpnoun (en aktivitet (hobby, arbete, sport...) kopplad till P106) Abels sysselsättning vittnar om att man födde upp husdjur redan från början av människans historia. Nghề nghiệp của A-bên chứng thực rằng từ lúc đầu của lịch sử nhân loại, con người đã nuôi gia súc. |
Xem thêm ví dụ
Uppmuntra dem att skriva ner ett mål för hur de tänker undvika eller övervinna stridigheter i en av de situationerna eller sysselsättningarna. Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê. |
Med tanke på många nutida ungdomars oansvariga och nedbrytande leverne med rökning, narkotika- och alkoholmissbruk, otillåtet sex och andra världsliga sysselsättningar, till exempel vilda sporter och förnedrande musik och underhållning, är detta verkligen aktuella råd till kristna ungdomar som vill leva ett sunt och tillfredsställande liv. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Familj och sysselsättning Gia đình và nghề nghiệp |
(Jakob 1:8) De får inte ödsla sina krafter på meningslösa sysselsättningar. (Gia-cơ 1:8) Họ không được phí phạm nỗ lực vào những theo đuổi vô ích. |
Ett förvärvsarbete som gör det möjligt för dem att skaffa sig livets nödtorft är en bisyssla, en sysselsättning av sekundär betydelse. Việc làm ngoài đời giúp họ có được những gì cần thiết cho cuộc sống, nhưng là phụ, đứng hàng thứ yếu. |
Eftersom den unge Alexander fostrades av sina föräldrar med tanke på erövringar och kunglig härlighet, hade han inte mycket intresse för andra sysselsättningar. Được cha mẹ nhồi vào đầu sự chinh phục và vinh quang của vương quyền, người trẻ A-léc-xan-đơ không chú ý gì mấy đến các hoạt động khác. |
(Apostlagärningarna 17:22, 23) Ett referensverk om offentlig talekonst förklarar: ”Den talare som ger akt på människors liv och deras olika sysselsättningar, talar med människor av alla slag, undersöker saker och ting och ställer frågor tills han förstår dem kommer att samla en mängd material för illustrationer som gör honom väl rustad när behov uppstår.” (Công-vụ 17:22, 23) Một sách tham khảo về nghệ thuật nói trước đám đông giải thích: “Diễn giả sẽ tích góp được một kho tài liệu minh họa hữu hiệu để sử dụng khi cần nếu biết quan sát đời sống và những sinh hoạt hàng ngày của con người, nói chuyện với đủ mọi hạng người, cặn kẽ xem xét các sự việc và cứ đặt câu hỏi cho đến khi hiểu mới thôi”. |
Den andra frågan är: Skulle man, om man utförde det här arbetet, medverka i en av Gud fördömd sysselsättning? Câu hỏi thứ nhì là: Làm công việc này có khiến một người trở nên tòng phạm trong một thực hành vốn bị lên án không? |
Men när sysselsättningen går förlorad eller hotas, leder det ofta till demonstrationer, upplopp och strejker. Thế nhưng, khi việc làm bị mất hay bấp bênh, người ta thường kéo nhau biểu tình, nổi loạn và đình công. |
Visst låter det esoteriskt, och visst var det en esoterisk sysselsättning, men kvantteorin ledde snabbt till en förståelse för elektroners egenskaper i material, till exempel i kisel. bây giờ,nghe thật bí mật và quả thực nó là một sự đuổi bắt bí mật nhưng lý thuyết lượng tử nhanh chóng dẫn tới sự hiểu biết về hoạt động của điện tích bên trong vật chất giống như ví dụ về silic |
Den andra frågan är: Skulle man, om man utförde det här arbetet, medverka i en av Gud fördömd sysselsättning? — 15/4, sidan 28. Câu hỏi thứ hai là: Làm công việc này có khiến một người trở nên tòng phạm trong một thực hành vốn bị lên án không?—15/4, trang 28. |
Och när jag bad kongressen om hjälp med att göra det här landet till en nation med full sysselsättning, vad gjorde kongressen? Vậy khi tôi yêu cầu Quốc hội trợ giúp tôi đưa đất nước này từ trông chờ vào phúc lợi xã hội thành đầy đủ công ăn việc làm, Quốc hội đã làm gì? |
Enligt en undersökning från december 2017 släppt av Korea Institute for National Unification, tror 72.1 procent av sydkoreanerna runt 20 år att återförening är onödigt, med yngre sydkoreaner som säger att de är mer oroliga för frågor som rör ekonomi, sysselsättning och levnadskostnader. Theo một cuộc khảo sát tháng 12 năm 2017 của Viện Thống nhất Quốc gia Triều Tiên, 72,1% người Hàn Quốc ở độ tuổi 20 tin rằng thống nhất là không cần thiết, theo đó thế hệ trẻ Hàn Quốc nói họ lo lắng nhiều hơn về các vấn đề liên quan đến kinh tế, việc làm và chi phí sinh hoạt. |
Den bästa tiden för varje sysselsättning Mọi việc đều có thời kỳ thuận lợi nhất |
Hur långa dessa studier blir kan variera efter vilket slags yrke eller sysselsättning man väljer. Thời gian học này sẽ khác nhau tùy theo ngành được chọn. |
Be eleverna att i sina anteckningsböcker eller studiedagböcker skriva ner några situationer eller sysselsättningar som kan ge upphov till stridigheter. Mời học sinh liệt kê ngắn gọn trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư một số tình huống hay sinh hoạt mà trong đó có thể gây ra tranh chấp. |
Den 30 oktober är en minnesdag för miljoner som fick sina liv ödelagda, för alla dem som avrättades utan rättegång eller bara försvann, för alla dem som förvisades och sändes till koncentrationsläger, som berövades sina medborgerliga rättigheter för att de hade ’fel’ sysselsättning eller ’opassande social härkomst’. [Lễ này nhằm tưởng niệm] hàng triệu người bị hủy hoại cuộc sống —những người bị hành quyết mà không được xét xử hoặc không ai biết; những người bị lưu đày và bị đưa vào các trại lao động khổ sai, bị tước quyền công dân chỉ vì có nghề nghiệp hoặc lý lịch ‘xấu’. |
Att svära är verkligen en mycket allmän sysselsättning på många håll. Rõ ràng rằng khắp đây đó sự ăn nói tục-tĩu và chửi thề là một giải-trí rất được các người thời nay ưa chuộng. |
För att uppmuntra eleverna att tillämpa det de har lärt sig i 3 Nephi 11:28–30 ber du dem att titta på situationerna eller sysselsättningarna de skrev ner som kunde ge upphov till stridigheter. Để khuyến khích học sinh áp dụng điều họ đã học được từ 3 Nê Phi 11:28–30, hãy mời họ tham khảo lại bản liệt kê các tình huống hay sinh hoạt mà trong đó họ có thể có khuynh hướng rơi vào tình huống tranh chấp. |
Jag är 86 år, och Nonnie är 78, men jag måste säga att pionjärtjänsten är en hälsosam sysselsättning. Tôi 86 tuổi và Nonnie 78 tuổi, nhưng tôi phải nói rằng công việc tiên phong là một nghề lành mạnh. |
Men känner du till någon sysselsättning i vår tid som har så många gagneliga sidor som den kristna förkunnartjänsten? Nhưng liệu bạn có biết việc nào ngày nay đem lại nhiều lợi ích bằng công việc rao giảng hay không? |
Krig var nationens främsta sysselsättning, och prästerna var ständiga tillskyndare till krig.” Tranh chiến là công việc của nhà nước, và các thầy tế lễ không ngớt xúi giục chiến tranh”. |
Den personliga grunden, liksom många eftersträvansvärda sysselsättningar, byggs vanligtvis upp långsamt med ett lager, en upplevelse, en utmaning, ett bakslag och en framgång i taget. Những nền tảng cá nhân, giống như nhiều mưu cầu đáng giá, thường được xây đắp dần dần—từng lớp, từng kinh nghiệm, từng thử thách, từng sự thất bại, và từng sự thành công một. |
Av evangelieskildringarna ser vi hur Jesus fick uppriktiga människor att byta sysselsättning, en viktig sak för många. Lời tường thuật của sách Phúc Âm cho thấy Chúa Giê-su thúc đẩy những người thành thật thay đổi nghề nghiệp, một mối quan tâm lớn trong đời sống của nhiều người. |
I de fall, där för mycket TV-tittande är ett problem, kan föräldrarna hos sina barn utveckla uppskattning av andra sysselsättningar i stället för att se på TV — nyttiga lekar, läsning, förehavanden där hela familjen tar del — i synnerhet om föräldrarna själva tar ledningen och föregår med gott exempel. Nếu như việc xem truyền hình quá độ thành ra một vấn đề, cha mẹ có thể giúp con cái phát triển những thú tiêu khiển khác để thay thế truyền hình: trò chơi lành mạnh, đọc sách, sinh hoạt chung cho gia đình, đặc biệt nếu chính cha mẹ hướng dẫn và làm gương cho các con. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sysselsättning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.