ta för sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ta för sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ta för sig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ta för sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sử dụng, tiến hành, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ta för sig

sử dụng

tiến hành

(to do)

làm

(to do)

Xem thêm ví dụ

Det är bara att ta för sig.
Thế giới nằm trong tầm tay các em.
Den bestulne verkar ovetande om att tjuven står bakom honom och vill ta för sig ännu mer.
Con cánh cụt bị cướp có vẻ không nhận ra rằng kẻ trộm đang ở ngay sau lưng nó, và đang định quả nữa.
De finns där att ta för sig av.
Các phước lành này thuộc vào chúng ta nếu chúng ta vâng lời.
... men det går bara framåt när man vågar ta för sig.
Nhưng ta chỉ có thể tiến lên khi ta thò đầu ra khỏi mai.
Man ska ta för sig till vänster
Người kia sẽ ăn bên trái
Rättvisa.. Är det vad man måste ta för sig själv.
Công lý là thứ mà một thằng đàn ông phải tự mình tạo lấy.
Vart vi än vänder oss i dag verkar det som om framfusiga och stolta människor har övertaget och kan ta för sig av det de vill ha.
Ngày nay, xung quanh chúng ta dường như những kẻ hung hăng và kiêu ngạo lại thắng thế và đoạt được điều họ muốn.
Om det inte har angetts att det är öppet hus, bör en sann Jesu efterföljare inte gå till en bröllopsfest objuden och ta för sig av den mat och dryck som är avsedd för de inbjudna.
Trừ phi có thông báo là mọi người đều được mời đến tiệc cưới, một tín đồ thật của Chúa Giê-su, nếu không được mời, sẽ tránh dự một tiệc cưới và ăn uống những đồ dành cho những khách được mời.
Både före och efter mordet på Abel vägrade Kain att ta sig för ”att göra gott”.
Cả trước lẫn sau khi giết A-bên, Ca-in không chịu “làm lành”.
Mina tidigare vänner bestämde sig för att ta med sig alkohol till skolan.
Những người bạn cũ của tôi quyết định mang rượu vào trường.
När de hade tagit sig över Iowa var det för sent på året för att ta sig till Klippiga bergen före vintern.
Đến lúc họ đã vượt qua Iowa rồi, thì đã quá muộn trong năm ấy để đến được dãy núi Rocky Mountains trước khi mùa đông.
De anstränger sig verkligen för att ta med sig sina barn till kristna möten och sammankomster.
Họ cố gắng hết sức để đưa các con đi dự nhóm họp và hội nghị.
45 Och sätt aväktare runtomkring dem och bygg ett torn, så att någon kan se ut över landet runtomkring och vara en väktare på tornet, så att mina olivträd inte bryts ned när fienden kommer för att plundra och ta för sig av min vingårds frukt.
45 Và đặt angười canh gác chung quanh những cây ấy, và dựng lên một cái tháp, để một người có thể nhìn thấy tất cả đất đai chung quanh, làm người canh gác ở trên cái tháp đó, để các cây ô liu của ta không bị đốn ngã khi kẻ thù đến phá hoại và hái trộm trái cây trong vườn nho của ta.
Denne före detta rumlare säger: ”Ungdomar vet ofta inte vad de skall ta sig för, och det slutar med att de skadar sig själva.
Trước kia vốn là người ham vui, nay anh nói: “Những người trẻ thường không biết phải làm gì, và cuối cùng rước họa vào thân.
De heliga i Nauvoo börjar ta sig över Mississippifloden för att bege sig västerut.
Các Thánh Hữu ở Nauvoo bắt đầu băng qua Sông Mississippi để di chuyển về miền tây.
Det skulle ta två dagar för Jesus att ta sig till Betania från den plats där han var.
Làng Bê-tha-ni cách nơi Chúa Giê-su đang có mặt đến hai ngày đường.
Han hade varnats för att tasig så stora skulder, och särskilt för borgenären som lånade honom pengarna.
Người ấy đã được cảnh cáo về việc lâm vào cảnh nợ nần nhiều như thế, và nhất là về người chủ nợ của mình.
Ismael, Netạnjas son, tog dem till fånga och gav sig i väg för att ta sig över till ammoniterna.
Ích-ma-ên con trai Nê-tha-nia bắt họ và lên đường sang với dân Am-môn.
23 Sedan gav sig Joab av till Gesur+ för att ta med sig Ạbsalom till Jerusalem.
23 Sau đó, Giô-áp đứng dậy, lên đường đến Ghê-su-rơ+ và đưa Áp-sa-lôm về Giê-ru-sa-lem.
Vad är några steg man skall ta för att överlämna sig åt Jehova?
Muốn dâng mình cho Đức Giê-hô-va, một người sẽ làm những bước nào?
Hon bestämde sig för att ta chansen och anmäla sig.
Chị quyết định nắm lấy cơ hội và ghi danh.
Nämn några steg som man måste ta för att kvalificera sig för dop.
Một người phải qua những bước nào để hội đủ điều kiện làm báp têm?
En advokat hon träffade för ta sig ut ur...
Một luật sư để xem xét việc ra khỏi...
Kvällen före en kortare resa bestämde han sig för att inte ta med sig någon bok, utan i stället ta med sig ett utdelningskort.
Cái đêm trước khi anh thực hiện một chuyến đi ngắn, anh quyết định không mang theo quyển sách đó nhưng thay vì thế lại mang theo một thứ gọi là “tấm thẻ chuyền tay.”
Men en del uppdrag kan vara svårare att tasig för dem som är gifta eller har barn.
Nhưng đối với một số đặc ân thì những người đã kết hôn hoặc có con khó đảm nhiệm hơn các tiên phong độc thân.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ta för sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.