ta hand om trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ta hand om trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ta hand om trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ta hand om trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ta hand om
chăm sócverb Jag ska ta hand om honom, och jag ska ta hand om dig. Ta sẽ chăm sóc hắn, và ta sẽ chăm sóc ngươi. |
Xem thêm ví dụ
Jag måste bli starkare för att ta hand om dig. Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con. |
Du måste ta hand om dig bättre. Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny. |
Vi samlades för en familjekonferens för att begrunda hur vi bäst skulle kunna ta hand om våra föräldrar. Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ. |
Andra anser att kremering är ett fullt acceptabelt och värdigt sätt att ta hand om en människas kvarlevor. Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính. |
Du får ta hand om det. Anh tự xử đi. |
David var själv herde, och därför visste han vad det innebar att ta hand om en hjord. Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
Lär dem ta hand om varandra. Hãy dạy họ quan tâm lẫn nhau. |
Han hade något att ta hand om. Hắn có việc khác phải làm. |
Fårjag ta hand om hästen? Tôi dắt ngựa cho anh nghe? |
Jag kan inte gå hem och ta hand om alla dessa barn ensam. Con không thể về nhà và một mình chăm sóc cho tất cả các đứa trẻ đó. |
Lämnade din pappa dig att ta hand om allt det? Bố cô rời bỏ cô chỉ để làm mấy chuyện này? |
Vilka egenskaper krävs det för att ta hand om de äldre — och alla andra i den kristna församlingen? Cần có đức tính nào để chăm sóc người lớn tuổi—và tất cả những người khác trong hội thánh tín đồ đấng Christ? |
En är att ta hand om varandra. Một là chăm sóc nhau. |
Låt oss ta hand om det här. Ta hãy thỏa thuận chuyện này. |
Vad har en del gjort för att ära och ta hand om föräldrar som bor långt bort? Một số người con ở xa tiếp tục hiếu kính và chăm sóc cha mẹ như thế nào? |
Han ville ta hand om mig. Ảnh nói sẽ chăm sóc cho tôi. |
Jag fick i uppdrag att ta hand om T.A.H.I.T.I. Projektet, så dom här människorna är mitt ansvar. Tôi đã từng đứng đầu dự án Tahiti, nên những người đó là trách nhiệm của tôi. |
Ta hand om dem. Anh để tâm đi nhé. |
Syster Dibb fokuserade sin energi på att ta hand om hemmet. Chị Dibb tập trung mọi nghị lực của mình vào việc chăm sóc nhà cửa. |
För att ta hand om vårt barn? Quá nhạy cảm để chăm sóc con chúng ta? |
□ Vilken nyckelroll spelar underherdarna i att ta hand om hjorden? □ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy? |
Låt oss ta hand om det. Hãy để chúng tôi lo việc đó. |
och så låter du några främlingar ta hand om ditt barn. Ý em là, em là em gái của chị và chị sẽ đem bé đến những người xa lạ với em. |
Låt mig ta hand om Asriel. Cứ để tôi nói chuyện với Asriel. |
Då brydde jag mig bara om min verksamhet och att ta hand om min familj. Khi ấy tôi chỉ biết lo cho công việc, chăm sóc gia đình. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ta hand om trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.