ta isär trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ta isär trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ta isär trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ta isär trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là làm bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ta isär
làm bể
|
Xem thêm ví dụ
Varför inte ta isär ventilen och ta bort skruvmejseln? Sao ông không mở cái val an toàn và lấy cái chìa khóa ra? |
Vi kan börja med att ta isär vårt liv, rensa upp, och sedan sätta ihop det i prioritetsordning med Frälsaren i centrum. Chúng ta có thể bắt đầu bằng cách loại bỏ mọi điều ra khỏi cuộc sống của mình và rồi xây dựng lại cuộc sống của mình theo thứ tự ưu tiên mà Đấng Cứu Rỗi là trọng tâm. |
Vi kan börja med att ta isär vårt liv, rensa upp, och sedan sätta ihop det i prioritetsordning med Frälsaren i centrum. Chúng ta có thể bắt đầu bằng cách loại bỏ mọi điều ra khỏi cuộc sống của mình và rồi xây dựng lại cuộc sống của mình với những thứ tự ưu tiên mà Đấng Cứu Rỗi là trọng tâm. |
Det är en hel del som händer i den här filmen, så jag vill ta isär den för er och visa vad som händer. Bây giờ, có nhiều thứ đang tiếp tục với thước phim này, thế nên để tôi bóc mẽ và cho các bạn thấy điều đang tiếp diến. |
Ni måste lära er att ta isär och sätta ihop det med förbundna ögon. Các anh sẽ học cách tháo ra và ráp lại trong khi bị bịt mắt. |
Massor av ungt kött här ute som bara längtar efter att ta isär en mästare. Nhiều thằng trẻ hơn đang muốn làm vô địch ở đây đấy. |
Han dök igen, men jag missbedömde riktningen han skulle ta, och vi femtio stavar isär när han kom upp till ytan den här gången, för jag hade hjälpt till att bredda intervall, och igen han skrattade länge och högt, och med större skäl än tidigare. Ông lặn xuống một lần nữa, nhưng tôi tính sai hướng mà ông sẽ mất, và chúng tôi đã năm mươi thanh ngoài khi ông đến bề mặt lần này, tôi đã giúp để mở rộng khoảng thời gian và một lần nữa ông cười dài và lớn, và với lý do hơn trước. |
I slutet av experimentet sade vi till dem: " Vi kommer att ta de här Bionicle- figurerna, och vi kommer att ta isär dem, lägga tillbaka dem i lådorna, och använda legot för nästa deltagare. " Và chúng tôi nói với họ vào cuối buổi thử nghiệm rằng, chúng tôi sẽ lấy tất cả các mô hình Bionicles, chúng tôi sẽ tháo tất cả chúng ra, chúng tôi sẽ cho chúng vào lại các hộp, và chúng tôi sẽ sử dụng chúng cho những người tham gia thử nghiệm tiếp theo. |
När min generation började ta till gatorna, desinvestering på lokal, regional och statlig nivå, eroderade infrastrukturen, och kriget mot drogerna tog isär min familj och mitt samhälle. Đến khi thế hệ của chúng tôi lớn lên, việc ngừng đầu tư tại địa phương, tiểu bang và khu vực. đã phá huỷ các cơ sở hạ tầng, và Chiến tranh Thuốc phiện đã phá hủy gia đình tôi và cộng đồng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ta isär trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.