tacka nej till trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tacka nej till trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tacka nej till trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tacka nej till trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là từ chối, mửa, nôn, nôn mửa, thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tacka nej till
từ chối(decline) |
mửa(vomit) |
nôn(throw up) |
nôn mửa(vomit) |
thổ(vomit) |
Xem thêm ví dụ
Vi tackade nej till många tvivelaktiga affärserbjudanden. Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ. |
Han tackade nej till erbjudandet. Ông từ chối lời mời đó. |
När hon var borta Maria tackade nej till vandring som ledde till dörren i buskage. Sau khi em đã đi rồi Mary đã từ chối đi bộ dẫn đến cánh cửa trong cây dâu. |
Om mitt samvete får mig att tacka nej till denna fraktion, vilka andra behandlingsmetoder finns det då? Nếu lương tâm không cho phép tôi nhận phần chiết này, thì có thể dùng liệu pháp nào khác? |
Men Charles tackade nej till det, ett beslut som jag hade full förståelse för. Nhưng chồng tôi từ chối, và tôi thấy quyết định này thật sáng suốt. |
Om den besökte tackar nej till bokerbjudandet, erbjud då traktaten Ett lyckligt familjeliv. hoặc Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc. |
Men du behöver inte tacka nej till andra nöjen. Nhưng điều đó cũng không ngăn cản việc cô tìm đến những thú vui khác. |
Efter att ha beräknat kostnaden bestämde hon sig därför för att tacka nej till erbjudandet. Bởi đó, sau khi tính toán, chị quyết định từ chối sự đề nghị của công ty. |
Min chef blev förvånad när jag tackade nej till hans fördelaktiga erbjudande. Người quản lý rất sửng sốt khi tôi từ chối lời đề nghị đầy lợi nhuận của ông ấy. |
”Vi tackade nej till välbetalda arbeten som skulle kollidera med våra teokratiska åtaganden. Có những việc trả lương cao nhưng chúng tôi không nhận vì những việc này không cho phép chúng tôi chu toàn trách nhiệm thần quyền. |
D 1958 tvingades den ryskfödda Boris Pasternak under tryck från Sovjetunionen att tacka nej till nobelpriset i litteratur. C Năm 1958, nhà văn người Nga Boris Pasternak, dưới áp lực của chính phủ Liên Xô, bị buộc phải khước từ giải Nobel Văn học. |
Jag ska tacka nej till det. Anh sẽ từ chối việc này. |
Jag tackade nej till jobbet. Tôi đã hủy buổi phỏng vấn rồi. |
Frestas vi att tacka nej till teokratiska privilegier för att kunna skaffa oss det vi vill ha nu? Chúng ta có bị cám dỗ bỏ đặc ân phụng sự để có ngay những điều mình muốn không? |
Men det finns ingen kongressledamot, republikan eller demokrat som tackar nej till ett möte med mig. Nhưng không có một cá nhân đại biểu Quốc hội nào, dù là Cộng hoà hay Dân chủ, có thể từ chối một cuộc gặp với Đệ nhất Phu nhân. |
Det vore oartigt att tacka nej till en gåva från en gudinna. Ông biết không, nhận quà từ thần linh mà vậy thì thô lỗ lắm đó. |
2 Den här unge mannen tackade nej till inbjudan, men andra tackade ja till den. 2 Người trẻ đó đã khước từ lời mời, nhưng những người khác thì nhận lời. |
Jag tackade nej till erbjudandet, alldeles som Jesus avvisade Satans erbjudande. — Matteus 4:8–10. Tôi từ chối, giống như Chúa Giê-su đã từ chối lời đề nghị của Sa-tan—Ma-thi-ơ 4:8-10. |
Jag tackade nej till ett bud på 75000. Tôi đã giảm xuống còn 75. |
Inte ens du skulle kunna tacka nej till det! Đến mi cũng không thể từ chối. |
Andra hjälpte till med undsättandet, men Tim tackade nej till alla inbjudningar att träffa missionärerna. Những người khác tham gia vào việc giải cứu, tuy nhiên Tim đã từ chối mỗi lời mời gặp gỡ những người truyền giáo. |
Jag tackar nej till praktikplatsen. Con không tham gia thực tập nữa. |
Som tackade nej till 100 miljoner? Khi từ chối 100 triệu đô? |
De kanske till och med tackar nej till bra arbeten för att de inte är fina nog. Thậm chí họ có thể từ chối một công việc tốt vì cảm thấy nó không xứng đáng với mình. |
Jag tackade nej till pengarna. Em đã trả lời anh ta là em sẽ không nhận số tiền đó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tacka nej till trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.