tandsten trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tandsten trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tandsten trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tandsten trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vôi răng, Vôi răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tandsten
vôi răngw Tandläkare och tandhygienister använder speciella instrument för att ta bort plack och tandsten, även under tandköttskanten. Các nha sĩ sẽ dùng các dụng cụ chuyên dụng để loại bỏ mảng bám và vôi răng ở cả trên lẫn dưới viền nướu. |
Vôi răng
Tandläkare och tandhygienister använder speciella instrument för att ta bort plack och tandsten, även under tandköttskanten. Các nha sĩ sẽ dùng các dụng cụ chuyên dụng để loại bỏ mảng bám và vôi răng ở cả trên lẫn dưới viền nướu. |
Xem thêm ví dụ
Det är en typ av fossiliserad plack som kallas tandsten. Đó là một loại hóa thạch của chất bám trên răng thuật ngữ chính thức là sỏi răng. |
Tandsten som? Tartar mà? |
Tandläkare och tandhygienister använder speciella instrument för att ta bort plack och tandsten, även under tandköttskanten. Các nha sĩ sẽ dùng các dụng cụ chuyên dụng để loại bỏ mảng bám và vôi răng ở cả trên lẫn dưới viền nướu. |
De tittade på tandsten genom ett mikroskop, och hittade saker som pollen och växtstärkelse, och muskelceller från animaliskt kött och bakterier. Người ta quan sát sỏi răng dưới kính hiển vi, và những gì họ tìm thấy là những chất như phấn và tinh bột, Họ cũng tìm thấy tế bào cơ từ thịt động vật và vi khuẩn. |
Människor med tandsten träffar honom. Người ta tới gặp ảnh khi có cao răng. |
Och genom att använda forntida DNA- sekvensering och tekniker för att bestämma proteinmassan hos forntida tandsten, kan vi generera ofantliga mängder data som vi sedan kan använda för att rekonstruera en detaljerad bild av det dynamiska samspelet mellan diet, infektioner och immunförsvar för tusentals år sedan. Và cũng bằng việc sử dụng phương thức sắp xếp chuỗi DNA cổ đại và công nghệ định lượng trắc phổ cho protein trên sỏi răng cổ đại, chúng tôi có thể tạo ra một lượng lớn thông tin để từ đó chúng tôi có thể bắt đầu tái tạo lại một bức tranh chi tiết về những tương tác động giữa chế độ ăn, bệnh nhiễm trùng, và sức đề kháng từ hàng ngàn năm trước. |
Och vad som är riktigt väsentligt med tandsten är att det fossiliseras precis som resten av skelettet, det fanns i stora mängder innan modern tid och det är utbrett över hela världen. Và điều thực sự quan trọng về sỏi răng là nó có thể được hóa thạch như bất cứ thành phần nào của xương, nó tồn tại với một lượng lớn trong quá khứ và ở khắp mọi nơi trên thế giới. |
Tandsten krig båge... Tartar chiến tranh cung... |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tandsten trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.